Check out the new design

クルアーンの対訳 - クルアーン簡潔注釈(ベトナム語対訳) * - 対訳の目次


対訳 節: (117) 章: 雌牛章
بَدِيعُ ٱلسَّمَٰوَٰتِ وَٱلۡأَرۡضِۖ وَإِذَا قَضَىٰٓ أَمۡرٗا فَإِنَّمَا يَقُولُ لَهُۥ كُن فَيَكُونُ
Allah là Đấng đã thiết lập và sáng tạo ra các tầng trời và trái đất và những gì giữa chúng từ cái "không". Và khi Ngài muốn định điều gì thì Ngài chỉ cần phán với lệnh "hãy thành" thì nó sẽ thành theo ý muốn của Ngài.
アラビア語 クルアーン注釈:
本諸節の功徳:
• الكفر ملة واحدة وإن اختلفت أجناس أهله وأماكنهم، فهم يتشابهون في كفرهم وقولهم على الله بغير علم.
Những kẻ vô đức tin cùng một đảng phái cho dù họ có khác nhau về thành phần, tôn giáo và nơi chốn. Tất cả họ đều giống nhau trong tình trạng vô đức tin và trong lời nói về Allah một cách không có kiến thức.

• أعظم الناس جُرْمًا وأشدهم إثمًا من يصد عن سبيل الله، ويمنع من أراد فعل الخير.
Những kẻ tội lỗi và xấu xa nhất trong nhân loại là những kẻ ngăn cản con đường của Allah và ngăn cản những ai muốn làm điều thiện tốt.

• تنزّه الله تعالى عن الصاحبة والولد، فهو سبحانه لا يحتاج لخلقه.
Allah là Đấng Tối Cao và Thiêng Liêng nên Ngài không cần đến người đồng hành và con cái, Ngài không cần đến tạo vật, chỉ có tạo vật cần đến Ngài.

 
対訳 節: (117) 章: 雌牛章
章名の目次 ページ番号
 
クルアーンの対訳 - クルアーン簡潔注釈(ベトナム語対訳) - 対訳の目次

Tafsir Center for Quranic Studies - 発行

閉じる