Check out the new design

ការបកប្រែអត្ថន័យគួរអាន - ការបកប្រែជាភាសាវៀតណាម - ហាសាន់ អាប់ឌុលការីម * - សន្ទស្សន៍នៃការបកប្រែ


ការបកប្រែអត្ថន័យ ជំពូក​: អាល់អ៊ីសរ៉ក   អាយ៉ាត់:
وَإِذَا مَسَّكُمُ ٱلضُّرُّ فِي ٱلۡبَحۡرِ ضَلَّ مَن تَدۡعُونَ إِلَّآ إِيَّاهُۖ فَلَمَّا نَجَّىٰكُمۡ إِلَى ٱلۡبَرِّ أَعۡرَضۡتُمۡۚ وَكَانَ ٱلۡإِنسَٰنُ كَفُورًا
Và khi các ngươi gặp hoạn nạn trên biển cả, những kẻ mà các ngươi thường cầu nguyện đã bỏ (các ngươi) đi mất biệt, ngoại trừ Ngài (với các ngươi). Nhưng khi Ngài cứu các ngươi lên bờ an toàn, các ngươi quay lánh xa (Ngài). Và con người vốn vong ân bội nghĩa.
តាហ្វសៀរជាភាសា​អារ៉ាប់ជាច្រេីន:
أَفَأَمِنتُمۡ أَن يَخۡسِفَ بِكُمۡ جَانِبَ ٱلۡبَرِّ أَوۡ يُرۡسِلَ عَلَيۡكُمۡ حَاصِبٗا ثُمَّ لَا تَجِدُواْ لَكُمۡ وَكِيلًا
Thế phải chăng các người cảm thấy an toàn nghĩ rằng Ngài sẽ không làm cho một sườn đất sụp xuống nuốt mất các người hoặc sẽ không gởi một trận bão cát đến phạt các người và các người sẽ không tìm ra một Đâng Bảo Hộ để giúp đỡ các người hay sao?
តាហ្វសៀរជាភាសា​អារ៉ាប់ជាច្រេីន:
أَمۡ أَمِنتُمۡ أَن يُعِيدَكُمۡ فِيهِ تَارَةً أُخۡرَىٰ فَيُرۡسِلَ عَلَيۡكُمۡ قَاصِفٗا مِّنَ ٱلرِّيحِ فَيُغۡرِقَكُم بِمَا كَفَرۡتُمۡ ثُمَّ لَا تَجِدُواْ لَكُمۡ عَلَيۡنَا بِهِۦ تَبِيعٗا
Hoặc các ngươi cảm thấy an toàn chăng nghĩ rằng Ngài sẽ không gởi các ngươi trở lại nơi đó một lần khác và sẽ gởi một trận cuồng phong đến nhận chìm các ngươi về việc các ngươi đã bội ơn; rồi các ngươi sẽ không tìm ra một kẻ nào trả thù lại TA được.
តាហ្វសៀរជាភាសា​អារ៉ាប់ជាច្រេីន:
۞ وَلَقَدۡ كَرَّمۡنَا بَنِيٓ ءَادَمَ وَحَمَلۡنَٰهُمۡ فِي ٱلۡبَرِّ وَٱلۡبَحۡرِ وَرَزَقۡنَٰهُم مِّنَ ٱلطَّيِّبَٰتِ وَفَضَّلۡنَٰهُمۡ عَلَىٰ كَثِيرٖ مِّمَّنۡ خَلَقۡنَا تَفۡضِيلٗا
Và chắc chắn TA đã làm vinh danh con cháu của Adam (nhân loại). Và TA đã chuyên chở họ trên đất liền và biển cả và cung cấp lộc ăn tốt và sạch cho họ và đặc biệt ưu đãi họ vinh dự hơn đa số tạo vật khác của TA.
តាហ្វសៀរជាភាសា​អារ៉ាប់ជាច្រេីន:
يَوۡمَ نَدۡعُواْ كُلَّ أُنَاسِۭ بِإِمَٰمِهِمۡۖ فَمَنۡ أُوتِيَ كِتَٰبَهُۥ بِيَمِينِهِۦ فَأُوْلَٰٓئِكَ يَقۡرَءُونَ كِتَٰبَهُمۡ وَلَا يُظۡلَمُونَ فَتِيلٗا
(Hãy ghi nhớ) Ngày mà TA sẽ gọi tập trung tất cả nhân loại cùng với những vị lãnh đạo của chúng. Rồi ai được trao cho quyển sổ (hành động) của mình nơi tay phải thì sẽ (vui thích) đọc quyển sổ bộ của họ và sẽ không bị đối xử bất công một tí nào.
តាហ្វសៀរជាភាសា​អារ៉ាប់ជាច្រេីន:
وَمَن كَانَ فِي هَٰذِهِۦٓ أَعۡمَىٰ فَهُوَ فِي ٱلۡأٓخِرَةِ أَعۡمَىٰ وَأَضَلُّ سَبِيلٗا
Và ai mù lòa ở đời này (vì không có đức tin) sẽ mù lòa ở đời sau và lạc xa khỏi Chính Đạo.
តាហ្វសៀរជាភាសា​អារ៉ាប់ជាច្រេីន:
وَإِن كَادُواْ لَيَفۡتِنُونَكَ عَنِ ٱلَّذِيٓ أَوۡحَيۡنَآ إِلَيۡكَ لِتَفۡتَرِيَ عَلَيۡنَا غَيۡرَهُۥۖ وَإِذٗا لَّٱتَّخَذُوكَ خَلِيلٗا
Và quả thật, chúng đã âm mưu quyến dụ Ngươi (Muhammad) bỏ những điều mà TA đã mặc khải cho Ngươi và xúi giục Ngươi bịa đặt ra một điều khác để chống lại TA và trong trường hợp đó, chúng sẽ nhận Ngươi làm một người bạn thân tình (của chúng).
តាហ្វសៀរជាភាសា​អារ៉ាប់ជាច្រេីន:
وَلَوۡلَآ أَن ثَبَّتۡنَٰكَ لَقَدۡ كِدتَّ تَرۡكَنُ إِلَيۡهِمۡ شَيۡـٔٗا قَلِيلًا
Và nếu TA không củng cố Ngươi vững chãi thì Ngươi suýt đã xiêu lòng nghe theo bọn chúng.
តាហ្វសៀរជាភាសា​អារ៉ាប់ជាច្រេីន:
إِذٗا لَّأَذَقۡنَٰكَ ضِعۡفَ ٱلۡحَيَوٰةِ وَضِعۡفَ ٱلۡمَمَاتِ ثُمَّ لَا تَجِدُ لَكَ عَلَيۡنَا نَصِيرٗا
Trong trường hợp đó, TA chắc sẽ phải cho Ngươi nếm (sự trừng phạt) gấp đôi ở đời này và gấp đôi (hình phạt) sau khi chết và Ngươi sẽ không tìm ra ai để giúp đỡ Ngươi chống lại TA.
តាហ្វសៀរជាភាសា​អារ៉ាប់ជាច្រេីន:
 
ការបកប្រែអត្ថន័យ ជំពូក​: អាល់អ៊ីសរ៉ក
សន្ទស្សន៍នៃជំពូក លេខ​ទំព័រ
 
ការបកប្រែអត្ថន័យគួរអាន - ការបកប្រែជាភាសាវៀតណាម - ហាសាន់ អាប់ឌុលការីម - សន្ទស្សន៍នៃការបកប្រែ

បានបកប្រែ​ដោយ ហាសាន់ អាប់ឌុល ការូម។ ត្រូវបានអភិវឌ្ឍដោយការត្រួតពិនិត្យរបស់មជ្ឈមណ្ឌលបកប្រែរ៉ូវ៉ាទ ហើយអាចមើលការបកប្រែដើមសម្រាប់បញ្ចេញមតិ ការវាយតម្លៃ និងការអភិវឌ្ឍបន្ត។

បិទ