Check out the new design

ការបកប្រែអត្ថន័យគួរអាន - ការបកប្រែជាភាសាវៀតណាម - ហាសាន់ អាប់ឌុលការីម * - សន្ទស្សន៍នៃការបកប្រែ


ការបកប្រែអត្ថន័យ ជំពូក​: អាល់មុដដាស់សៀរ   អាយ៉ាត់:
فَقُتِلَ كَيۡفَ قَدَّرَ
Bởi thế, y chỉ thiệt thân! Y mưu đồ làm sao!
តាហ្វសៀរជាភាសា​អារ៉ាប់ជាច្រេីន:
ثُمَّ قُتِلَ كَيۡفَ قَدَّرَ
Rồi y chỉ thiệt thân! Y mưu đồ làm sao!
តាហ្វសៀរជាភាសា​អារ៉ាប់ជាច្រេីន:
ثُمَّ نَظَرَ
Rồi y nhìn (ngẫm nghĩ);
តាហ្វសៀរជាភាសា​អារ៉ាប់ជាច្រេីន:
ثُمَّ عَبَسَ وَبَسَرَ
Rồi cau mày và nhăn nhó;
តាហ្វសៀរជាភាសា​អារ៉ាប់ជាច្រេីន:
ثُمَّ أَدۡبَرَ وَٱسۡتَكۡبَرَ
Rồi quay lưng và tỏ vẻ ngạo mạn;
តាហ្វសៀរជាភាសា​អារ៉ាប់ជាច្រេីន:
فَقَالَ إِنۡ هَٰذَآ إِلَّا سِحۡرٞ يُؤۡثَرُ
Thế rồi y bảo: “Điều này chẳng qua là trò ảo thuật có từ xưa.”
តាហ្វសៀរជាភាសា​អារ៉ាប់ជាច្រេីន:
إِنۡ هَٰذَآ إِلَّا قَوۡلُ ٱلۡبَشَرِ
“Rõ thật (Qur'an) này chỉ là Lời nói của một người phàm.”
តាហ្វសៀរជាភាសា​អារ៉ាប់ជាច្រេីន:
سَأُصۡلِيهِ سَقَرَ
TA sẽ sớm quẳng y vào Lửa của hỏa ngục.
តាហ្វសៀរជាភាសា​អារ៉ាប់ជាច្រេីន:
وَمَآ أَدۡرَىٰكَ مَا سَقَرُ
Và điều gì sẽ cho Ngươi biết Lửa của hỏa ngục là gì?
តាហ្វសៀរជាភាសា​អារ៉ាប់ជាច្រេីន:
لَا تُبۡقِي وَلَا تَذَرُ
Nó không dung tha cũng không bỏ sót (một tên sai quấy và tội lỗi nào).
តាហ្វសៀរជាភាសា​អារ៉ាប់ជាច្រេីន:
لَوَّاحَةٞ لِّلۡبَشَرِ
Nó đốt cháy và lột hết các lớp da.
តាហ្វសៀរជាភាសា​អារ៉ាប់ជាច្រេីន:
عَلَيۡهَا تِسۡعَةَ عَشَرَ
Trên nó có mười chín (vị Thiên Thần giữ ngục).
តាហ្វសៀរជាភាសា​អារ៉ាប់ជាច្រេីន:
وَمَا جَعَلۡنَآ أَصۡحَٰبَ ٱلنَّارِ إِلَّا مَلَٰٓئِكَةٗۖ وَمَا جَعَلۡنَا عِدَّتَهُمۡ إِلَّا فِتۡنَةٗ لِّلَّذِينَ كَفَرُواْ لِيَسۡتَيۡقِنَ ٱلَّذِينَ أُوتُواْ ٱلۡكِتَٰبَ وَيَزۡدَادَ ٱلَّذِينَ ءَامَنُوٓاْ إِيمَٰنٗا وَلَا يَرۡتَابَ ٱلَّذِينَ أُوتُواْ ٱلۡكِتَٰبَ وَٱلۡمُؤۡمِنُونَ وَلِيَقُولَ ٱلَّذِينَ فِي قُلُوبِهِم مَّرَضٞ وَٱلۡكَٰفِرُونَ مَاذَآ أَرَادَ ٱللَّهُ بِهَٰذَا مَثَلٗاۚ كَذَٰلِكَ يُضِلُّ ٱللَّهُ مَن يَشَآءُ وَيَهۡدِي مَن يَشَآءُۚ وَمَا يَعۡلَمُ جُنُودَ رَبِّكَ إِلَّا هُوَۚ وَمَا هِيَ إِلَّا ذِكۡرَىٰ لِلۡبَشَرِ
Và TA đã không chỉ định ai ngoài Thiên Thần làm những người canh gác hỏa ngục. Và TA ấn định con số (19) của chúng như một sự thử thách cho những ai không có đức tin và để thuyết phục những ai đã được ban cấp Kinh Sách và cũng để tăng cường đức tin cho những người tin tưởng; và để cho những người được ban cho Kinh Sách cũng như những người tín tưởng không còn có gì để ngờ vực cả; và để cho những kẻ mang trong lòng một chứng bệnh và những kẻ không có đức tin có dịp nói: “Allah định nói gì qua thí dụ so sánh này.” Allah đánh lạc hướng kẻ nào Ngài muốn và hướng dẫn người nào Ngài muốn như thế; và không ai biết rõ lực lượng của Thượng Đế của Ngươi ngoại trừ Ngài. Và Nó là Lời Nhắc Nhở cho người phàm.
តាហ្វសៀរជាភាសា​អារ៉ាប់ជាច្រេីន:
كَلَّا وَٱلۡقَمَرِ
Không, thề bởi mặt trăng;
តាហ្វសៀរជាភាសា​អារ៉ាប់ជាច្រេីន:
وَٱلَّيۡلِ إِذۡ أَدۡبَرَ
Và bởi đêm tối khi nó rút đi,
តាហ្វសៀរជាភាសា​អារ៉ាប់ជាច្រេីន:
وَٱلصُّبۡحِ إِذَآ أَسۡفَرَ
Và bởi hừng đông khi nó chói rạng;
តាហ្វសៀរជាភាសា​អារ៉ាប់ជាច្រេីន:
إِنَّهَا لَإِحۡدَى ٱلۡكُبَرِ
Quả thật, Nó là một đại họa;
តាហ្វសៀរជាភាសា​អារ៉ាប់ជាច្រេីន:
نَذِيرٗا لِّلۡبَشَرِ
Một sự cảnh báo cho người phàm;
តាហ្វសៀរជាភាសា​អារ៉ាប់ជាច្រេីន:
لِمَن شَآءَ مِنكُمۡ أَن يَتَقَدَّمَ أَوۡ يَتَأَخَّرَ
Cho ai trong các người muốn tiên phong đi trước hoặc muốn ở lại sau.
តាហ្វសៀរជាភាសា​អារ៉ាប់ជាច្រេីន:
كُلُّ نَفۡسِۭ بِمَا كَسَبَتۡ رَهِينَةٌ
Mỗi người (linh hồn) sẽ là một cam kết cho những điều mà nó đã làm.
តាហ្វសៀរជាភាសា​អារ៉ាប់ជាច្រេីន:
إِلَّآ أَصۡحَٰبَ ٱلۡيَمِينِ
Ngoại trừ những người Bạn của phía Tay Phải
តាហ្វសៀរជាភាសា​អារ៉ាប់ជាច្រេីន:
فِي جَنَّٰتٖ يَتَسَآءَلُونَ
Trong thiên đàng. Họ sẽ hỏi nhau;
តាហ្វសៀរជាភាសា​អារ៉ាប់ជាច្រេីន:
عَنِ ٱلۡمُجۡرِمِينَ
Về những kẻ tội lỗi.
តាហ្វសៀរជាភាសា​អារ៉ាប់ជាច្រេីន:
مَا سَلَكَكُمۡ فِي سَقَرَ
“Điều gì đã đưa các anh vào Lửa của hỏa ngục vậy?”
តាហ្វសៀរជាភាសា​អារ៉ាប់ជាច្រេីន:
قَالُواْ لَمۡ نَكُ مِنَ ٱلۡمُصَلِّينَ
Chúng sẽ đáp: “Chúng tôi là những ngươi không năng dâng lễ nguyện Salah."
តាហ្វសៀរជាភាសា​អារ៉ាប់ជាច្រេីន:
وَلَمۡ نَكُ نُطۡعِمُ ٱلۡمِسۡكِينَ
"Và chúng tôi là những người thường không nuôi ăn người nghèo."
តាហ្វសៀរជាភាសា​អារ៉ាប់ជាច្រេីន:
وَكُنَّا نَخُوضُ مَعَ ٱلۡخَآئِضِينَ
"Và chúng tôi thường nói chuyện vô bổ với những người hay chuyện vãn tầm phào."
តាហ្វសៀរជាភាសា​អារ៉ាប់ជាច្រេីន:
وَكُنَّا نُكَذِّبُ بِيَوۡمِ ٱلدِّينِ
"Và chúng tôi thường phủ nhận Ngày Phán xử."
តាហ្វសៀរជាភាសា​អារ៉ាប់ជាច្រេីន:
حَتَّىٰٓ أَتَىٰنَا ٱلۡيَقِينُ
"Cho tới khi chúng tôi gặp điều kiên định (cái chết)”.
តាហ្វសៀរជាភាសា​អារ៉ាប់ជាច្រេីន:
 
ការបកប្រែអត្ថន័យ ជំពូក​: អាល់មុដដាស់សៀរ
សន្ទស្សន៍នៃជំពូក លេខ​ទំព័រ
 
ការបកប្រែអត្ថន័យគួរអាន - ការបកប្រែជាភាសាវៀតណាម - ហាសាន់ អាប់ឌុលការីម - សន្ទស្សន៍នៃការបកប្រែ

បានបកប្រែ​ដោយ ហាសាន់ អាប់ឌុល ការូម។ ត្រូវបានអភិវឌ្ឍដោយការត្រួតពិនិត្យរបស់មជ្ឈមណ្ឌលបកប្រែរ៉ូវ៉ាទ ហើយអាចមើលការបកប្រែដើមសម្រាប់បញ្ចេញមតិ ការវាយតម្លៃ និងការអភិវឌ្ឍបន្ត។

បិទ