ಪವಿತ್ರ ಕುರ್‌ಆನ್ ಅರ್ಥಾನುವಾದ - ಅಲ್-ಮುಖ್ತಸರ್ ಫಿ ತಫ್ಸೀರಿಲ್ ಕುರ್‌ಆನಿಲ್ ಕರೀಮ್ - ವಿಯೆಟ್ನಾಮೀಸ್ ಅನುವಾದ * - ಅನುವಾದಗಳ ವಿಷಯಸೂಚಿ


ಅರ್ಥಗಳ ಅನುವಾದ ಅಧ್ಯಾಯ: ಸೂರ ಅಲ್- ಫಲಕ್   ಶ್ಲೋಕ:

Chương Al-Falaq

ಅಧ್ಯಾಯದ ಉದ್ದೇಶಗಳು:
الحث على الاعتصام بالله من الشرور.
Khuyến khích bám chặt Allah để được che chở khỏi điều xấu xa

قُلۡ أَعُوذُ بِرَبِّ ٱلۡفَلَقِ
Ngươi hãy nói - hỡi Thiên Sứ -: Bề tôi cầu xin sự che chở và cứu rỗi từ nơi Thượng Đế của bình minh.
ಅರಬ್ಬಿ ವ್ಯಾಖ್ಯಾನಗಳು:
مِن شَرِّ مَا خَلَقَ
Tránh khỏi tất cả mọi điều xấu mà Ngài đã tạo hóa.
ಅರಬ್ಬಿ ವ್ಯಾಖ್ಯಾನಗಳು:
وَمِن شَرِّ غَاسِقٍ إِذَا وَقَبَ
Và tránh khỏi mọi điều xấu trong đêm tối từ động vật và trộm cướp.
ಅರಬ್ಬಿ ವ್ಯಾಖ್ಯಾನಗಳು:
وَمِن شَرِّ ٱلنَّفَّٰثَٰتِ فِي ٱلۡعُقَدِ
Tránh khỏi mọi điều hãm hại của các bùa phép và ma thuật được thổi vào trong những cái gút thắt.
ಅರಬ್ಬಿ ವ್ಯಾಖ್ಯಾನಗಳು:
وَمِن شَرِّ حَاسِدٍ إِذَا حَسَدَ
Khỏi những sự ganh ghét và hãm hại của người đời khi được Allah ban cho những ân huệ.
ಅರಬ್ಬಿ ವ್ಯಾಖ್ಯಾನಗಳು:
ಈ ಪುಟದಲ್ಲಿರುವ ಶ್ಲೋಕಗಳ ಉಪಯೋಗಗಳು:
• إثبات صفات الكمال لله، ونفي صفات النقص عنه.
* Khẳng định Allah sở hữu mọi thuộc tính hoàn mỹ và phủ nhận khỏi Ngài mọi thuộc tính thiếu xót.

• ثبوت السحر، ووسيلة العلاج منه.
* Ma thuật là có thật và cách chữa trị.

• علاج الوسوسة يكون بذكر الله والتعوذ من الشيطان.
* Tránh khỏi sự quấy nhiễu trong tâm bằng cách tụng niệm Allah và cầu xin Ngài bảo vệ khỏi Shaytan.

 
ಅರ್ಥಗಳ ಅನುವಾದ ಅಧ್ಯಾಯ: ಸೂರ ಅಲ್- ಫಲಕ್
ಅಧ್ಯಾಯಗಳ ವಿಷಯಸೂಚಿ ಪುಟ ಸಂಖ್ಯೆ
 
ಪವಿತ್ರ ಕುರ್‌ಆನ್ ಅರ್ಥಾನುವಾದ - ಅಲ್-ಮುಖ್ತಸರ್ ಫಿ ತಫ್ಸೀರಿಲ್ ಕುರ್‌ಆನಿಲ್ ಕರೀಮ್ - ವಿಯೆಟ್ನಾಮೀಸ್ ಅನುವಾದ - ಅನುವಾದಗಳ ವಿಷಯಸೂಚಿ

ಅಲ್-ಮುಖ್ತಸರ್ ಫಿ ತಫ್ಸೀರಿಲ್ ಕುರ್‌ಆನಿಲ್ ಕರೀಮ್ - ವಿಯೆಟ್ನಾಮೀಸ್ ಅನುವಾದ - ಕುರ್‌ಆನ್ ತಫ್ಸೀರ್ ಸ್ಟಡಿ ಸೆಂಟರ್

ಮುಚ್ಚಿ