Check out the new design

ಪವಿತ್ರ ಕುರ್‌ಆನ್ ಅರ್ಥಾನುವಾದ - ಅಲ್-ಮುಖ್ತಸರ್ ಫಿ ತಫ್ಸೀರಿಲ್ ಕುರ್‌ಆನಿಲ್ ಕರೀಮ್ - ವಿಯೆಟ್ನಾಮೀಸ್ ಅನುವಾದ * - ಅನುವಾದಗಳ ವಿಷಯಸೂಚಿ


ಅರ್ಥಗಳ ಅನುವಾದ ಶ್ಲೋಕ: (3) ಅಧ್ಯಾಯ: ಅಝ್ಝುಖ್ರುಫ್
إِنَّا جَعَلۡنَٰهُ قُرۡءَٰنًا عَرَبِيّٗا لَّعَلَّكُمۡ تَعۡقِلُونَ
Chắc chắn, TA đã thiên khải Thiên Kinh Qur'an bằng ngôn ngữ Ả-rập, hy vọng các ngươi hiểu được Nó - hỡi nhóm người nói chuyện bằng tiếng Qur'an - biết về ý nghĩa của Nó, và nhận thức về Nó để các ngươi truyền lại cho những cộng đồng khác.
ಅರಬ್ಬಿ ವ್ಯಾಖ್ಯಾನಗಳು:
ಈ ಪುಟದಲ್ಲಿರುವ ಶ್ಲೋಕಗಳ ಉಪಯೋಗಗಳು:
• سمي الوحي روحًا لأهمية الوحي في هداية الناس، فهو بمنزلة الروح للجسد.
* Sự mặc khải được gọi là linh hồn vì thể hiện tầm quan trọng trong việc dẫn dắt nhân loại, và nó như là dinh dưỡng tinh thần của cơ thể.

• الهداية المسندة إلى الرسول صلى الله عليه وسلم هي هداية الإرشاد لا هداية التوفيق.
* Sự hướng dẫn được chỉ định đến Thiên Sứ - cầu xin sự bình an đến Người - là sự hướng dẫn qua sự trình bày và giải thích chứ không phải là sự dẫn dắt thành công.

• ما عند المشركين من توحيد الربوبية لا ينفعهم يوم القيامة.
* Đám người thờ đa thần vẫn tin tưởng vào Tawhid Al-Rububiyah vẫn không giúp ích được gì cho họ vào Ngày Phục Sinh.

 
ಅರ್ಥಗಳ ಅನುವಾದ ಶ್ಲೋಕ: (3) ಅಧ್ಯಾಯ: ಅಝ್ಝುಖ್ರುಫ್
ಅಧ್ಯಾಯಗಳ ವಿಷಯಸೂಚಿ ಪುಟ ಸಂಖ್ಯೆ
 
ಪವಿತ್ರ ಕುರ್‌ಆನ್ ಅರ್ಥಾನುವಾದ - ಅಲ್-ಮುಖ್ತಸರ್ ಫಿ ತಫ್ಸೀರಿಲ್ ಕುರ್‌ಆನಿಲ್ ಕರೀಮ್ - ವಿಯೆಟ್ನಾಮೀಸ್ ಅನುವಾದ - ಅನುವಾದಗಳ ವಿಷಯಸೂಚಿ

ಪ್ರಕಾಶನ - ಕುರ್‌ಆನ್ ತಫ್ಸೀರ್ ಸ್ಟಡಿ ಸೆಂಟರ್

ಮುಚ್ಚಿ