وه‌رگێڕانی ماناكانی قورئانی پیرۆز - وەرگێڕاوی ڤێتنامی بۆ پوختەی تەفسیری قورئانی پیرۆز * - پێڕستی وه‌رگێڕاوه‌كان


وه‌رگێڕانی ماناكان ئایه‌تی: (11) سوره‌تی: سورەتی یونس
۞ وَلَوۡ يُعَجِّلُ ٱللَّهُ لِلنَّاسِ ٱلشَّرَّ ٱسۡتِعۡجَالَهُم بِٱلۡخَيۡرِ لَقُضِيَ إِلَيۡهِمۡ أَجَلُهُمۡۖ فَنَذَرُ ٱلَّذِينَ لَا يَرۡجُونَ لِقَآءَنَا فِي طُغۡيَٰنِهِمۡ يَعۡمَهُونَ
Và nếu Allah vội vã chấp nhận lời cầu xin của con người để hại bản thân, hại con cái và hại tài sản của họ mỗi khi giận, cũng như vội vã chấp nhận lời cầu xin của họ về điều tốt thì tất cả họ đã bị diệt vong mất rồi, nhưng Allah đã cố tình trì hoãn nó. Vì vậy Ngài bỏ mặc những kẻ không màng đến việc gặp Ngài ở Đời Sau - bởi vì họ không sợ sự trừng phạt cũng như họ không hy vọng được phần thưởng tốt đẹp gì cả - Ngài bỏ mặc những kẻ luôn nghi ngờ, không tin tưởng vào Ngày Phán Xét Cuối Cùng.
تەفسیرە عەرەبیەکان:
سوودەکانی ئایەتەکان لەم پەڕەیەدا:
• لطف الله عز وجل بعباده في عدم إجابة دعائهم على أنفسهم وأولادهم بالشر.
* Lòng nhân từ của Allah Tối Cao đối với đám bề tôi của Ngài khi Ngài không chấp nhận lời cầu xin tự gây hại bản thân và con cháu của họ.

• بيان حال الإنسان بالدعاء في الضراء والإعراض عند الرخاء والتحذير من الاتصاف بذلك.
* Trình bày tình trạng của con người rằng họ thường chỉ cầu xin Allah khi gặp nạn và quay lưng với Ngài khi đã được giải nạn và cảnh báo về những hành động như vậy.

• هلاك الأمم السابقة كان سببه ارتكابهم المعاصي والظلم.
* Những cộng đồng trước đã bị hủy diệt vì nguyên nhân phạm những tội lỗi và làm điều bất công.

 
وه‌رگێڕانی ماناكان ئایه‌تی: (11) سوره‌تی: سورەتی یونس
پێڕستی سوره‌ته‌كان ژمارەی پەڕە
 
وه‌رگێڕانی ماناكانی قورئانی پیرۆز - وەرگێڕاوی ڤێتنامی بۆ پوختەی تەفسیری قورئانی پیرۆز - پێڕستی وه‌رگێڕاوه‌كان

وەرگێڕاوی ڤێتنامی بۆ پوختەی تەفسیری قورئانی پیرۆز، لە لایەن ناوەندی تەفسیر بۆ خوێندنەوە قورئانیەکان.

داخستن