وه‌رگێڕانی ماناكانی قورئانی پیرۆز - وەرگێڕاوی ڤێتنامی بۆ پوختەی تەفسیری قورئانی پیرۆز * - پێڕستی وه‌رگێڕاوه‌كان


وه‌رگێڕانی ماناكان ئایه‌تی: (14) سوره‌تی: سورەتی یونس
ثُمَّ جَعَلۡنَٰكُمۡ خَلَٰٓئِفَ فِي ٱلۡأَرۡضِ مِنۢ بَعۡدِهِمۡ لِنَنظُرَ كَيۡفَ تَعۡمَلُونَ
Rồi TA đã bổ nhiệm các ngươi - hỡi loài người - trở thành cộng đồng tiếp theo thay thế cho cộng đồng giả dối mà TA đã tiêu diệt trước đây, để TA xem các ngươi cư xử như thế nào. Nếu các ngươi làm tốt thì sẽ được khen thưởng xứng đáng còn nếu các ngươi gây tội lỗi sẽ bị trừng phạt thích đáng.
تەفسیرە عەرەبیەکان:
سوودەکانی ئایەتەکان لەم پەڕەیەدا:
• لطف الله عز وجل بعباده في عدم إجابة دعائهم على أنفسهم وأولادهم بالشر.
* Lòng nhân từ của Allah Tối Cao đối với đám bề tôi của Ngài khi Ngài không chấp nhận lời cầu xin tự gây hại bản thân và con cháu của họ.

• بيان حال الإنسان بالدعاء في الضراء والإعراض عند الرخاء والتحذير من الاتصاف بذلك.
* Trình bày tình trạng của con người rằng họ thường chỉ cầu xin Allah khi gặp nạn và quay lưng với Ngài khi đã được giải nạn và cảnh báo về những hành động như vậy.

• هلاك الأمم السابقة كان سببه ارتكابهم المعاصي والظلم.
* Những cộng đồng trước đã bị hủy diệt vì nguyên nhân phạm những tội lỗi và làm điều bất công.

 
وه‌رگێڕانی ماناكان ئایه‌تی: (14) سوره‌تی: سورەتی یونس
پێڕستی سوره‌ته‌كان ژمارەی پەڕە
 
وه‌رگێڕانی ماناكانی قورئانی پیرۆز - وەرگێڕاوی ڤێتنامی بۆ پوختەی تەفسیری قورئانی پیرۆز - پێڕستی وه‌رگێڕاوه‌كان

وەرگێڕاوی ڤێتنامی بۆ پوختەی تەفسیری قورئانی پیرۆز، لە لایەن ناوەندی تەفسیر بۆ خوێندنەوە قورئانیەکان.

داخستن