وه‌رگێڕانی ماناكانی قورئانی پیرۆز - وەرگێڕاوی ڤێتنامی بۆ پوختەی تەفسیری قورئانی پیرۆز * - پێڕستی وه‌رگێڕاوه‌كان


وه‌رگێڕانی ماناكان ئایه‌تی: (10) سوره‌تی: سورەتی یوسف
قَالَ قَآئِلٞ مِّنۡهُمۡ لَا تَقۡتُلُواْ يُوسُفَ وَأَلۡقُوهُ فِي غَيَٰبَتِ ٱلۡجُبِّ يَلۡتَقِطۡهُ بَعۡضُ ٱلسَّيَّارَةِ إِن كُنتُمۡ فَٰعِلِينَ
Một người trong anh em của họ có ý kiến: "Không nên giết chết Yusuf làm gì. Tuy nhiên hãy ném Nó xuống một cái giếng khô rồi có thể có một số đoàn thương buôn đi ngang qua cứu vớt được Nó rồi họ sẽ mang Nó đi nơi khác. Cách này ít uy hại hơn là phải giết chết Nó, nếu như các anh hạ quyết tâm với những gì mà các anh đã nói.
تەفسیرە عەرەبیەکان:
سوودەکانی ئایەتەکان لەم پەڕەیەدا:
• ثبوت الرؤيا شرعًا، وجواز تعبيرها.
* Luật Islam hợp thức hóa giấc mộng và được phép giải mộng.

• مشروعية كتمان بعض الحقائق إن ترتب على إظهارها شيءٌ من الأذى.
* Được phép giấu giếm một số sự thật nếu như điều đó hiện rõ lên điềm hung làm ảnh hưởng xấu.

• بيان فضل ذرية آل إبراهيم واصطفائهم على الناس بالنبوة.
* Trình bày sự danh giá về cả dòng tộc của Ibrahim và việc họ được ưu ái được chọn làm Nabi.

• الميل إلى أحد الأبناء بالحب يورث العداوة والحسد بين الإِخوة.
* Việc quan tâm yêu thương giành riêng cho một người nào trong các đứa con là nguyên nhân dẫn đến lòng ganh tị giữa anh em chúng.

 
وه‌رگێڕانی ماناكان ئایه‌تی: (10) سوره‌تی: سورەتی یوسف
پێڕستی سوره‌ته‌كان ژمارەی پەڕە
 
وه‌رگێڕانی ماناكانی قورئانی پیرۆز - وەرگێڕاوی ڤێتنامی بۆ پوختەی تەفسیری قورئانی پیرۆز - پێڕستی وه‌رگێڕاوه‌كان

وەرگێڕاوی ڤێتنامی بۆ پوختەی تەفسیری قورئانی پیرۆز، لە لایەن ناوەندی تەفسیر بۆ خوێندنەوە قورئانیەکان.

داخستن