وه‌رگێڕانی ماناكانی قورئانی پیرۆز - وەرگێڕاوی ڤێتنامی بۆ پوختەی تەفسیری قورئانی پیرۆز * - پێڕستی وه‌رگێڕاوه‌كان


وه‌رگێڕانی ماناكان ئایه‌تی: (47) سوره‌تی: سورەتی إبراهیم
فَلَا تَحۡسَبَنَّ ٱللَّهَ مُخۡلِفَ وَعۡدِهِۦ رُسُلَهُۥٓۚ إِنَّ ٱللَّهَ عَزِيزٞ ذُو ٱنتِقَامٖ
Ngươi - hỡi Thiên Sứ - chớ nghĩ rằng khi Allah đã hứa sẽ giúp đỡ các Thiên Sứ của Ngài giành chiến thắng và hiển hành tôn giáo của Ngài rồi Ngài lại thất hứa với Họ. Quả thật, Allah là Đấng Toàn Năng không điều gì có thể chiến thắng được Ngài, Ngài nắm giữ mọi quyền hành, Ngài sẽ trừng phạt thích đáng những ai chống đối Ngài và các Thiên Sứ của Ngài.
تەفسیرە عەرەبیەکان:
سوودەکانی ئایەتەکان لەم پەڕەیەدا:
• تصوير مشاهد يوم القيامة وجزع الخلق وخوفهم وضعفهم ورهبتهم، وتبديل الأرض والسماوات.
* Hình ảnh quang cảnh của Ngày Tận Thế, và nổi khiếp sợ của vạn vật, sự sợ hãi, yếu ớt, và sự hoang mang trước viễn cảnh trời đất bị thay đổi.

• وصف شدة العذاب والذل الذي يلحق بأهل المعصية والكفر يوم القيامة.
* Miêu tả sự kinh hoàng của hình phạt, và sự thất thế của nhóm người tội lỗi và những kẻ bất tin vào Ngày Phục Sinh

• أن العبد في سعة من أمره في حياته في الدنيا، فعليه أن يجتهد في الطاعة، فإن الله تعالى لا يتيح له فرصة أخرى إذا بعثه يوم القيامة.
* Quả thật kẻ bề tôi đang có nhiều khả năng thực hiện nhiều vấn đề trong cuộc sống trần gian, vì vậy hắn phải siêng năng trong việc phục lệnh Allah, vì quả thật Allah không cho hắn thêm bất cứ cơ hội nào khi Ngài phục sinh hắn vào Ngày Phục Sinh.

 
وه‌رگێڕانی ماناكان ئایه‌تی: (47) سوره‌تی: سورەتی إبراهیم
پێڕستی سوره‌ته‌كان ژمارەی پەڕە
 
وه‌رگێڕانی ماناكانی قورئانی پیرۆز - وەرگێڕاوی ڤێتنامی بۆ پوختەی تەفسیری قورئانی پیرۆز - پێڕستی وه‌رگێڕاوه‌كان

وەرگێڕاوی ڤێتنامی بۆ پوختەی تەفسیری قورئانی پیرۆز، لە لایەن ناوەندی تەفسیر بۆ خوێندنەوە قورئانیەکان.

داخستن