وه‌رگێڕانی ماناكانی قورئانی پیرۆز - وەرگێڕاوی ڤێتنامی بۆ پوختەی تەفسیری قورئانی پیرۆز * - پێڕستی وه‌رگێڕاوه‌كان


وه‌رگێڕانی ماناكان ئایه‌تی: (103) سوره‌تی: سورەتی الكهف
قُلۡ هَلۡ نُنَبِّئُكُم بِٱلۡأَخۡسَرِينَ أَعۡمَٰلًا
Hỡi Thiên Sứ Muhammad! Ngươi hãy nói: Này hỡi mọi người, há các ngươi muốn ta nói cho các ngươi biết ai là những kẻ bị thua thiệt và thất bại về phương diện việc làm chăng?
تەفسیرە عەرەبیەکان:
سوودەکانی ئایەتەکان لەم پەڕەیەدا:
• إثبات البعث والحشر بجمع الجن والإنس في ساحات القيامة بالنفخة الثانية في الصور.
Khẳng định sự phục sinh và cuộc đại triệu tập toàn bộ loại Jinn và loài người tại một bãi triệu tập vào Ngày Phán Xét sau tiếng còi hụ lần thứ hai

• أن أشد الناس خسارة يوم القيامة هم الذين ضل سعيهم في الدنيا، وهم يظنون أنهم يحسنون صنعًا في عبادة من سوى الله.
Những người thất bại thảm hại nhất trong nhân loại là những người lầm lạc khỏi con đường chân lý trên cõi trần và họ luôn tưởng rằng họ đang làm rất tốt trong việc thờ phương ai (vật) khác ngoài Allah.

• لا يمكن حصر كلمات الله تعالى وعلمه وحكمته وأسراره، ولو كانت البحار والمحيطات وأمثالها دون تحديد حبرًا يكتب به.
Lời phán của Allah là vô tận bởi kiến thức và sự khôn ngoan của Ngài là vô tận, cho dù các biển và các đại dương cùng với những nguồn nước mênh mông tương tự được dùng để làm mực viết các lời phán của Ngài thì cũng sẽ không bao giờ đủ để viết.

 
وه‌رگێڕانی ماناكان ئایه‌تی: (103) سوره‌تی: سورەتی الكهف
پێڕستی سوره‌ته‌كان ژمارەی پەڕە
 
وه‌رگێڕانی ماناكانی قورئانی پیرۆز - وەرگێڕاوی ڤێتنامی بۆ پوختەی تەفسیری قورئانی پیرۆز - پێڕستی وه‌رگێڕاوه‌كان

وەرگێڕاوی ڤێتنامی بۆ پوختەی تەفسیری قورئانی پیرۆز، لە لایەن ناوەندی تەفسیر بۆ خوێندنەوە قورئانیەکان.

داخستن