وه‌رگێڕانی ماناكانی قورئانی پیرۆز - وەرگێڕاوی ڤێتنامی بۆ پوختەی تەفسیری قورئانی پیرۆز * - پێڕستی وه‌رگێڕاوه‌كان


وه‌رگێڕانی ماناكان ئایه‌تی: (77) سوره‌تی: سورەتی الكهف
فَٱنطَلَقَا حَتَّىٰٓ إِذَآ أَتَيَآ أَهۡلَ قَرۡيَةٍ ٱسۡتَطۡعَمَآ أَهۡلَهَا فَأَبَوۡاْ أَن يُضَيِّفُوهُمَا فَوَجَدَا فِيهَا جِدَارٗا يُرِيدُ أَن يَنقَضَّ فَأَقَامَهُۥۖ قَالَ لَوۡ شِئۡتَ لَتَّخَذۡتَ عَلَيۡهِ أَجۡرٗا
Thế là hai người họ tiếp tục đi cho đến khi tới một thị trấn, hai người hỏi xin thức ăn từ ngươi dân của nó nhưng họ đã từ chối, họ đã không thể hiện lòng hiếu khách đối với hai thầy trò Musa. Rồi hai người họ nhìn thấy trong thị trấn có một bức tường gần như muốn ngã, Al-Khudhair liền dựng nó đứng thẳng trở lại. Thấy thế, Musa nói vơi Al-Khudhair: Nếu muốn thầy có thể đòi tiền công từ việc làm sửa chữa đó để đáp ứng cho nhu cầu thức ăn của chúng ta vì họ đã từ chối thể hiện lòng hiếu khách đối với chúng ta.
تەفسیرە عەرەبیەکان:
سوودەکانی ئایەتەکان لەم پەڕەیەدا:
• وجوب التأني والتثبت وعدم المبادرة إلى الحكم على الشيء.
Cần phải tìm hiểu chính xác sự việc và quan sát vấn đề một cách kỹ càng và cẩn trọng, không nên vội vàng nhận định và phán quyết một điều gì đó khi chưa hiểu rõ hoặc chưa chắc chắn.

• أن الأمور تجري أحكامها على ظاهرها، وتُعَلق بها الأحكام الدنيوية في الأموال والدماء وغيرها.
Các điều luật của mỗi vấn đề, sự việc đều được dựa trên mặc bề nổi (được thể hiện bằng vật chứng cụ thể), đây là giáo lý được áp dụng trên cuộc sống trần gian về các vấn đề liên quan đến tài sản, tính mạng và những thứ khác

• يُدْفَع الشر الكبير بارتكاب الشر الصغير، ويُرَاعَى أكبر المصلحتين بتفويت أدناهما.
Đẩy lùi điều xấu lớn bằng việc phạm vào điều xấu nhỏ, nếu phải đối mặt với một họa lớn nhưng không có giải pháp nào tránh được nó ngoại trừ phải phạm vào một điều xấu nhỏ hơn thì nên dùng giải pháp đó.

• ينبغي للصاحب ألا يفارق صاحبه ويترك صحبته حتى يُعْتِبَه ويُعْذِر منه.
Một người không nên rời xa người bạn đồng hành của mình trừ phi người bạn đồng hành đó đã vi phạm những điều kiện trong mối quan hệ và không biết lỗi.

• استعمال الأدب مع الله تعالى في الألفاظ بنسبة الخير إليه وعدم نسبة الشر إليه .
Phải lễ độ với Allah bằng cách dùng ngôn từ để gán những điều tốt cho Ngài và không gán những điều xấu cho Ngài.

• أن العبد الصالح يحفظه الله في نفسه وفي ذريته.
Người bề tôi ngoan đạo được Allah phù hộ và bảo vệ đối với bản thân y và dòng dõi của y.

 
وه‌رگێڕانی ماناكان ئایه‌تی: (77) سوره‌تی: سورەتی الكهف
پێڕستی سوره‌ته‌كان ژمارەی پەڕە
 
وه‌رگێڕانی ماناكانی قورئانی پیرۆز - وەرگێڕاوی ڤێتنامی بۆ پوختەی تەفسیری قورئانی پیرۆز - پێڕستی وه‌رگێڕاوه‌كان

وەرگێڕاوی ڤێتنامی بۆ پوختەی تەفسیری قورئانی پیرۆز، لە لایەن ناوەندی تەفسیر بۆ خوێندنەوە قورئانیەکان.

داخستن