وه‌رگێڕانی ماناكانی قورئانی پیرۆز - وەرگێڕاوی ڤێتنامی بۆ پوختەی تەفسیری قورئانی پیرۆز * - پێڕستی وه‌رگێڕاوه‌كان


وه‌رگێڕانی ماناكان ئایه‌تی: (148) سوره‌تی: سورەتی البقرة
وَلِكُلّٖ وِجۡهَةٌ هُوَ مُوَلِّيهَاۖ فَٱسۡتَبِقُواْ ٱلۡخَيۡرَٰتِۚ أَيۡنَ مَا تَكُونُواْ يَأۡتِ بِكُمُ ٱللَّهُ جَمِيعًاۚ إِنَّ ٱللَّهَ عَلَىٰ كُلِّ شَيۡءٖ قَدِيرٞ
Mỗi cộng đồng đều có một hướng riêng để họ quay mặt về đó bằng thể xác hoặc chỉ bằng tấm lòng được Allah qui định phù hợp cho họ. Cho dù có khác nhau về hướng quay mặt nhưng tất cả đều là mệnh lệnh của Allah. Bởi thế các ngươi - hỡi những người có đức tin - hãy thi đua làm những việc làm tốt đẹp mà Allah đã ra lệnh thực hiện chúng. Và dù các ngươi có ở đâu đi chăng nữa thì Allah cũng sẽ tập trung tất cả các ngươi trở lại trong Ngày Phục Sinh để thưởng phạt mọi việc làm của các ngươi. Quả thật, Allah toàn năng trên tất cả mọi thứ, bởi thế, việc tập hợp các ngươi cũng như việc thưởng phạt các ngươi không làm Ngài bất lực.
تەفسیرە عەرەبیەکان:
سوودەکانی ئایەتەکان لەم پەڕەیەدا:
• إطالة الحديث في شأن تحويل القبلة؛ لما فيه من الدلالة على نبوة محمد صلى الله عليه وسلم.
* Việc kéo dài các lời lẽ về việc thay đổi hướng Qiblah vì trong đó có bằng chứng khẳng định sứ mạng của Thiên Sứ Muhammad.

• ترك الجدال والاشتغالُ بالطاعات والمسارعة إلى الله أنفع للمؤمن عند ربه يوم القيامة.
* Việc từ bỏ tranh cãi, tập trung vào việc hành đạo cũng như nhanh chân chạy đến với Allah sẽ mang lại hữu ích cho người có đức tin nơi Thượng Đế của y vào Ngày Phán Xét.

• أن الأعمال الصالحة الموصلة إلى الله متنوعة ومتعددة، وينبغي للمؤمن أن يسابق إلى فعلها؛ طلبًا للأجر من الله تعالى.
Những việc ngoan đạo dẫn lối đến Allah rất đa dạng và phong phú, và người có đức tin nơi Allah nên đua nhau làm để tìm kiếm phần thưởng từ Allah Toàn Năng.

• عظم شأن ذكر الله -جلّ وعلا- حيث يكون ثوابه ذكر العبد في الملأ الأعلى.
* Đề cao giá trị của việc tụng niệm Allah, và phần thưởng cho việc làm này là Allah khoe người bề tôi của Ngài với các Thiên Thần trên trời.

 
وه‌رگێڕانی ماناكان ئایه‌تی: (148) سوره‌تی: سورەتی البقرة
پێڕستی سوره‌ته‌كان ژمارەی پەڕە
 
وه‌رگێڕانی ماناكانی قورئانی پیرۆز - وەرگێڕاوی ڤێتنامی بۆ پوختەی تەفسیری قورئانی پیرۆز - پێڕستی وه‌رگێڕاوه‌كان

وەرگێڕاوی ڤێتنامی بۆ پوختەی تەفسیری قورئانی پیرۆز، لە لایەن ناوەندی تەفسیر بۆ خوێندنەوە قورئانیەکان.

داخستن