وه‌رگێڕانی ماناكانی قورئانی پیرۆز - وەرگێڕاوی ڤێتنامی بۆ پوختەی تەفسیری قورئانی پیرۆز * - پێڕستی وه‌رگێڕاوه‌كان


وه‌رگێڕانی ماناكان ئایه‌تی: (192) سوره‌تی: سورەتی البقرة
فَإِنِ ٱنتَهَوۡاْ فَإِنَّ ٱللَّهَ غَفُورٞ رَّحِيمٞ
192- Một khi họ chủ động kết thúc chiến tranh và tự chấm dứt mọi hành động phá rối thì các ngươi hãy chấm dứt theo, quả thật, Allah hằng tha thứ cho ai biết sám hối, vì thế các ngươi đừng trách móc các tội lỗi đã qua mà họ đã làm, Ngài khoan hồng cho họ nên không trừng phạt họ.
تەفسیرە عەرەبیەکان:
سوودەکانی ئایەتەکان لەم پەڕەیەدا:
• مقصود الجهاد وغايته جَعْل الحكم لله تعالى وإزالة ما يمنع الناس من سماع الحق والدخول فيه.
* Mục đích và ý nghĩa của Jihad mà Allah sắc lệnh là để xóa bỏ mọi rào cản thiên hạ đến với chân lý Islam và qui phục Islam.

• ترك الجهاد والقعود عنه من أسباب هلاك الأمة؛ لأنه يؤدي إلى ضعفها وطمع العدو فيها.
* Việc từ bỏ Jihad và ngồi ở nhà an cư là một trong những nguyên nhân hủy hoại cộng đồng Islam, bởi lẽ nó sẽ dẫn đến sự suy yếu cộng đồng và có nguy cơ bị kẻ thù xem xâm hại.

• وجوب إتمام الحج والعمرة لمن شرع فيهما، وجواز التحلل منهما بذبح هدي لمن مُنِع عن الحرم.
* Bắt buộc hoàn thành hai trọn vẹn cả Hajj và 'Umrah đối với thực hiện trong lần đầu. Và được phép hủy cả hai khi bị cản trở đến Makkah bằng cách giết Hadi.

 
وه‌رگێڕانی ماناكان ئایه‌تی: (192) سوره‌تی: سورەتی البقرة
پێڕستی سوره‌ته‌كان ژمارەی پەڕە
 
وه‌رگێڕانی ماناكانی قورئانی پیرۆز - وەرگێڕاوی ڤێتنامی بۆ پوختەی تەفسیری قورئانی پیرۆز - پێڕستی وه‌رگێڕاوه‌كان

وەرگێڕاوی ڤێتنامی بۆ پوختەی تەفسیری قورئانی پیرۆز، لە لایەن ناوەندی تەفسیر بۆ خوێندنەوە قورئانیەکان.

داخستن