وه‌رگێڕانی ماناكانی قورئانی پیرۆز - وەرگێڕاوی ڤێتنامی بۆ پوختەی تەفسیری قورئانی پیرۆز * - پێڕستی وه‌رگێڕاوه‌كان


وه‌رگێڕانی ماناكان ئایه‌تی: (225) سوره‌تی: سورەتی البقرة
لَّا يُؤَاخِذُكُمُ ٱللَّهُ بِٱللَّغۡوِ فِيٓ أَيۡمَٰنِكُمۡ وَلَٰكِن يُؤَاخِذُكُم بِمَا كَسَبَتۡ قُلُوبُكُمۡۗ وَٱللَّهُ غَفُورٌ حَلِيمٞ
225- Allah sẽ không thanh toán các ngươi về những lời thề thốt quen miệng không có chủ tâm của các ngươi, như câu cửa miệng thường ngày của các ngươi: Không, xin thề với Allah; đúng vậy, xin thề với Allah. Những lời thề này không cần phải chuộc tội Kaffa-rah hay phải chịu bất cứ sự trừng phạt nào. Ngài chỉ thanh toán các ngươi về những lời thề mang chủ đích từ lòng dạ của các ngươi. Và Allah luôn tha thứ tội lỗi cho đám nô lệ của Ngài, luôn chịu đựng không vội vã trừng trị họ ngay mỗi khi họ phạm tội.
تەفسیرە عەرەبیەکان:
سوودەکانی ئایەتەکان لەم پەڕەیەدا:
• بيَّن الله تعالى أحكام النكاح والطلاق بيانًا شاملًا حتى يعرف الناس حدود الحلال والحرام فلا يتجاوزونها.
* Allah đã phân tích rõ ràng cụ thể các giáo lý kết hôn và li hôn để nhân loại biết rõ đâu là Halal, đâu là Haram để họ đừng vượt mức giới hạn.

• عظَّم الله شأن النكاح وحرم التلاعب فيه بالألفاظ فجعلها ملزمة، وألغى التلاعب بكثرة الطلاق والرجعة فجعل لها حدًّا بطلقتين رجعيتين ثم تحرم عليه إلا أن تنكح زوجا غيره ثم يطلقها، أو يموت عنها.
Allah đề cao vấn đề hôn nhân và Ngài cấm sự bỡn cợt trong ngôn từ trong hôn nhân. Allah qui định dù chỉ nói đùa trong lời gả cưới thì vẫn được xem là có hiệu lực. Tương tự, Ngài xoá bỏ việc đùa giỡn trong li hôn rồi quay lại nên Ngài qui định mỗi người chồng chỉ được hai cơ hội li hôn và quay lại với vợ, nếu tiếp tục li hôn lần thứ ba thì người chồng bị cấm quay lại trừ phi người vợ lấy chồng khác sau đó anh ta li hôn cô ấy hoặc anh ta qua đời.

• المعاشرة الزوجية تكون بالمعروف، فإن تعذر ذلك فلا بأس من الطلاق، ولا حرج على أحد الزوجين أن يطلبه.
* Vợ chồng cần phải sống chung hòa thuận, nếu không thể tiếp tục chung sống thì được phép li hôn, và ai đề xuất trước cũng được.

 
وه‌رگێڕانی ماناكان ئایه‌تی: (225) سوره‌تی: سورەتی البقرة
پێڕستی سوره‌ته‌كان ژمارەی پەڕە
 
وه‌رگێڕانی ماناكانی قورئانی پیرۆز - وەرگێڕاوی ڤێتنامی بۆ پوختەی تەفسیری قورئانی پیرۆز - پێڕستی وه‌رگێڕاوه‌كان

وەرگێڕاوی ڤێتنامی بۆ پوختەی تەفسیری قورئانی پیرۆز، لە لایەن ناوەندی تەفسیر بۆ خوێندنەوە قورئانیەکان.

داخستن