وه‌رگێڕانی ماناكانی قورئانی پیرۆز - وەرگێڕاوی ڤێتنامی بۆ پوختەی تەفسیری قورئانی پیرۆز * - پێڕستی وه‌رگێڕاوه‌كان


وه‌رگێڕانی ماناكان ئایه‌تی: (240) سوره‌تی: سورەتی البقرة
وَٱلَّذِينَ يُتَوَفَّوۡنَ مِنكُمۡ وَيَذَرُونَ أَزۡوَٰجٗا وَصِيَّةٗ لِّأَزۡوَٰجِهِم مَّتَٰعًا إِلَى ٱلۡحَوۡلِ غَيۡرَ إِخۡرَاجٖۚ فَإِنۡ خَرَجۡنَ فَلَا جُنَاحَ عَلَيۡكُمۡ فِي مَا فَعَلۡنَ فِيٓ أَنفُسِهِنَّ مِن مَّعۡرُوفٖۗ وَٱللَّهُ عَزِيزٌ حَكِيمٞ
240- Những người đàn ông qua đời bỏ lại vợ thì phải di chúc lại cho người thừa kế cấp dưỡng nhà ở và tiền chi tiêu tròn một năm cho các góa phụ đó và không được phép đuổi họ ra khỏi nhà bởi họ đã phải đối mặt với tai họa mất chồng. Nhưng nếu họ tự nguyện rời khỏi nhà trước thời hạn một năm thì các ngươi - người thừa kế - không bị mắc tội, và họ cũng không bị tội khi chưng diện trở lại. Allah mạnh mẽ không gì vượt hơn, Ngài sáng suốt trong việc quản lý và định đoạt. Theo đại đa số 'Ulama (học giả Islam) chuyên về giảng giải Qur'an cho rằng giáo lý câu Kinh này đã bị thay thế bởi câu Kinh số 234 của chương Al-Baqarah: {Đối với phụ nữ chết chồng không có thai nghén phải giữ mình bốn tháng mười ngày.}
تەفسیرە عەرەبیەکان:
سوودەکانی ئایەتەکان لەم پەڕەیەدا:
• الحث على المحافظة على الصلاة وأدائها تامة الأركان والشروط، فإن شق عليه صلَّى على ما تيسر له من الحال.
* Kêu gọi chu đáo hành lễ Salah đúng với các qui định. Trường hợp bị khó khăn thì được phép hành lễ theo hoàn cảnh.

• رحمة الله تعالى بعباده ظاهرة، فقد بين لهم آياته أتم بيان للإفادة منها.
* Lòng nhân từ của Allah dành cho đám nô lệ của Ngài đã rất rõ ràng, Ngài đã trình bày các lời phán của Ngài để con người hiểu và hưởng được điều tốt đẹp.

• أن الله تعالى قد يبتلي بعض عباده فيضيِّق عليهم الرزق، ويبتلي آخرين بسعة الرزق، وله في ذلك الحكمة البالغة.
* Allah dùng bổng lộc để thử thách con người bằng cách thu hẹp và ban phát vô hạn cho bất cứ ai Ngài muốn, tất cả đều khẳng định sự sáng suốt vượt trội của Ngài.

 
وه‌رگێڕانی ماناكان ئایه‌تی: (240) سوره‌تی: سورەتی البقرة
پێڕستی سوره‌ته‌كان ژمارەی پەڕە
 
وه‌رگێڕانی ماناكانی قورئانی پیرۆز - وەرگێڕاوی ڤێتنامی بۆ پوختەی تەفسیری قورئانی پیرۆز - پێڕستی وه‌رگێڕاوه‌كان

وەرگێڕاوی ڤێتنامی بۆ پوختەی تەفسیری قورئانی پیرۆز، لە لایەن ناوەندی تەفسیر بۆ خوێندنەوە قورئانیەکان.

داخستن