وه‌رگێڕانی ماناكانی قورئانی پیرۆز - وەرگێڕاوی ڤێتنامی بۆ پوختەی تەفسیری قورئانی پیرۆز * - پێڕستی وه‌رگێڕاوه‌كان


وه‌رگێڕانی ماناكان ئایه‌تی: (284) سوره‌تی: سورەتی البقرة
لِّلَّهِ مَا فِي ٱلسَّمَٰوَٰتِ وَمَا فِي ٱلۡأَرۡضِۗ وَإِن تُبۡدُواْ مَا فِيٓ أَنفُسِكُمۡ أَوۡ تُخۡفُوهُ يُحَاسِبۡكُم بِهِ ٱللَّهُۖ فَيَغۡفِرُ لِمَن يَشَآءُ وَيُعَذِّبُ مَن يَشَآءُۗ وَٱللَّهُ عَلَىٰ كُلِّ شَيۡءٖ قَدِيرٌ
Tất cả các tầng trời và trái đất đều là tạo vật của một mình Allah, Ngài toàn quyền chi phối và thống trị. Cho dù các ngươi có phơi bày hay giấu giếm trong lòng bất cứ điều gì thì Ngài vẫn luôn am tường nó, Ngài sẽ thanh toán các ngươi về điều đó. Tuy nhiên, Ngài sẽ tha thứ cho bất cứ ai Ngài muốn bằng hồng phúc và lòng khoan dung của Ngài, và Ngài sẽ trừng phạt bất cứ kẻ nào Ngài muốn bằng sự công bằng và anh minh của Ngài; và Allah toàn năng trên tất cả mọi thứ.
تەفسیرە عەرەبیەکان:
سوودەکانی ئایەتەکان لەم پەڕەیەدا:
• جواز أخذ الرهن لضمان الحقوق في حال عدم القدرة على توثيق الحق، إلا إذا وَثِقَ المتعاملون بعضهم ببعض.
* Được phép giữ tín vật để đảm bảo quyền lợi khi không khả năng đạt được khế ước đảm bảo quyền lợi trừ phi đã có sự tin tưởng lẫn nhau của đôi bên.

• حرمة كتمان الشهادة وإثم من يكتمها ولا يؤديها.
* Cấm che giấu bằng chứng; và người che giấu bằng chứng và không chịu thực hiện nó sẽ mang tội.

• كمال علم الله تعالى واطلاعه على خلقه، وقدرته التامة على حسابهم على ما اكتسبوا من أعمال.
* Kiến thức của Allah là đầy đủ tuyệt đối khi Ngài thông toàn, tận tường mọi hoàn cảnh của tạo vật, và Ngài toàn năng thanh toán chi tiết mọi hành động của nhân loại.

• تقرير أركان الإيمان وبيان أصوله.
Trình bày và giảng giải các trụ cột nền tảng của đức tin

• قام هذا الدين على اليسر ورفع الحرج والمشقة عن العباد، فلا يكلفهم الله إلا ما يطيقون، ولا يحاسبهم على ما لا يستطيعون.
* Tôn giáo Islam được dựng trên cơ sở dễ dàng, không gây khó khăn, luôn tạo sự thuận lợi cho các tín đồ. Chính vì vậy, Allah không bắt bất cứ ai làm điều vượt quá khả năng của mình và Ngài cũng không thanh toán những gì mà con ngươi không có khả năng thực hiện.

 
وه‌رگێڕانی ماناكان ئایه‌تی: (284) سوره‌تی: سورەتی البقرة
پێڕستی سوره‌ته‌كان ژمارەی پەڕە
 
وه‌رگێڕانی ماناكانی قورئانی پیرۆز - وەرگێڕاوی ڤێتنامی بۆ پوختەی تەفسیری قورئانی پیرۆز - پێڕستی وه‌رگێڕاوه‌كان

وەرگێڕاوی ڤێتنامی بۆ پوختەی تەفسیری قورئانی پیرۆز، لە لایەن ناوەندی تەفسیر بۆ خوێندنەوە قورئانیەکان.

داخستن