وه‌رگێڕانی ماناكانی قورئانی پیرۆز - وەرگێڕاوی ڤێتنامی بۆ پوختەی تەفسیری قورئانی پیرۆز * - پێڕستی وه‌رگێڕاوه‌كان


وه‌رگێڕانی ماناكان ئایه‌تی: (52) سوره‌تی: سورەتی البقرة
ثُمَّ عَفَوۡنَا عَنكُم مِّنۢ بَعۡدِ ذَٰلِكَ لَعَلَّكُمۡ تَشۡكُرُونَ
Sau khi các ngươi sám hối cho việc làm đó của các ngươi thì TA đã xí xóa và tha thứ cho các ngươi, TA đã không bắt tội các ngươi vì mong rằng các ngươi biết tri ân TA qua việc chu đáo thờ phượng và tuân lệnh TA.
تەفسیرە عەرەبیەکان:
سوودەکانی ئایەتەکان لەم پەڕەیەدا:
• عِظَمُ نعم الله وكثرتها على بني إسرائيل، ومع هذا لم تزدهم إلا تكبُّرًا وعنادًا.
Allah đã ban nhiều ân huệ to lớn cho người dân Isra-el, tuy nhiên, họ lại chỉ biết tự cao tự đại một cách ngông cuồng.

• سَعَةُ حِلم الله تعالى ورحمته بعباده، وإن عظمت ذنوبهم.
Lòng Nhân Từ bao la của Allah vẫn cứ bao trùm lấy đám bề tôi của Ngài cho dù tội lỗi của họ nhiều và lớn thế nào.

• الوحي هو الفَيْصَلُ بين الحق والباطل.
Các Lời Mặc Khải là nguồn chuẩn mực để phân biệt giữa điều chân lý và ngụy tạo, giữa phúc và tội, giữa sự hướng dẫn và lầm lạc.

 
وه‌رگێڕانی ماناكان ئایه‌تی: (52) سوره‌تی: سورەتی البقرة
پێڕستی سوره‌ته‌كان ژمارەی پەڕە
 
وه‌رگێڕانی ماناكانی قورئانی پیرۆز - وەرگێڕاوی ڤێتنامی بۆ پوختەی تەفسیری قورئانی پیرۆز - پێڕستی وه‌رگێڕاوه‌كان

وەرگێڕاوی ڤێتنامی بۆ پوختەی تەفسیری قورئانی پیرۆز، لە لایەن ناوەندی تەفسیر بۆ خوێندنەوە قورئانیەکان.

داخستن