وه‌رگێڕانی ماناكانی قورئانی پیرۆز - وەرگێڕاوی ڤێتنامی بۆ پوختەی تەفسیری قورئانی پیرۆز * - پێڕستی وه‌رگێڕاوه‌كان


وه‌رگێڕانی ماناكان ئایه‌تی: (69) سوره‌تی: سورەتی البقرة
قَالُواْ ٱدۡعُ لَنَا رَبَّكَ يُبَيِّن لَّنَا مَا لَوۡنُهَاۚ قَالَ إِنَّهُۥ يَقُولُ إِنَّهَا بَقَرَةٞ صَفۡرَآءُ فَاقِعٞ لَّوۡنُهَا تَسُرُّ ٱلنَّٰظِرِينَ
Họ vẫn tiếp tục gây khó khăn cho Musa, họ đòi Người cầu xin Allah trình bày cụ thể hơn nữa về màu sắc của con bò. Musa bảo họ: Allah phán rằng đó là con bò màu vàng hung lông mượt làm cho người nhìn thích thú.
تەفسیرە عەرەبیەکان:
سوودەکانی ئایەتەکان لەم پەڕەیەدا:
• الحُكم المذكور في الآية الأولى لِمَا قبل بعثة النبي صلى الله عليه وسلم، وأما بعد بعثته فإن الدين المَرْضِيَّ عند الله هو الإسلام، لا يقبل غيره، كما قال الله تعالى: ﴿ وَمَنْ يَبْتَغِ غَيْرَ الْإِسْلَامِ دِينًا فَلَنْ يُقْبَلَ مِنْه ﴾ (آل عمران: 85).
Giới luật được đề cập đến ở câu Kinh thứ nhất là cho thời đại trước sứ mạng của Thiên Sứ Muhammad còn sau khi Người nhận lãnh sứ mạng Thiên Sứ thì tôn giáo được Allah hài lòng chỉ có Islam, Ngài không chấp nhận bất kỳ tôn giáo nào khác như Ngài đã phán: {Và ai tìm kiếm một tôn giáo nào khác ngoài Islam thì y không bao giờ được chấp nhận} (Chương 3 - Ali-'Imran: 85).

• قد يُعَجِّلُ الله العقوبة على بعض المعاصي في الدنيا قبل الآخرة؛ لتكون تذكرة يتعظ بها الناس فيحذروا مخالفة أمر الله تعالى.
Allah có thể giáng hình phạt xuống một số người nghịch lại lệnh của Ngài ngay trên trần gian này trước khi họ chuyển đến cuộc sống cõi Đời Sau nhằm nhắc nhở nhân loại để họ thức tỉnh mà tránh xa việc trái lệnh và bất tuân Ngài.

• أنّ من ضيَّق على نفسه وشدّد عليها فيما ورد موسَّعًا في الشريعة، قد يُعاقَبُ بالتشديد عليه.
Một trong những điều làm khó bản thân là cố đòi sự cụ thể hóa trong giáo lý và có thể còn bị trừng phạt bởi sự thắc mắc và đòi hỏi quá nhiều.

 
وه‌رگێڕانی ماناكان ئایه‌تی: (69) سوره‌تی: سورەتی البقرة
پێڕستی سوره‌ته‌كان ژمارەی پەڕە
 
وه‌رگێڕانی ماناكانی قورئانی پیرۆز - وەرگێڕاوی ڤێتنامی بۆ پوختەی تەفسیری قورئانی پیرۆز - پێڕستی وه‌رگێڕاوه‌كان

وەرگێڕاوی ڤێتنامی بۆ پوختەی تەفسیری قورئانی پیرۆز، لە لایەن ناوەندی تەفسیر بۆ خوێندنەوە قورئانیەکان.

داخستن