وه‌رگێڕانی ماناكانی قورئانی پیرۆز - وەرگێڕاوی ڤێتنامی بۆ پوختەی تەفسیری قورئانی پیرۆز * - پێڕستی وه‌رگێڕاوه‌كان


وه‌رگێڕانی ماناكان ئایه‌تی: (13) سوره‌تی: سورەتی العنكبوت
وَلَيَحۡمِلُنَّ أَثۡقَالَهُمۡ وَأَثۡقَالٗا مَّعَ أَثۡقَالِهِمۡۖ وَلَيُسۡـَٔلُنَّ يَوۡمَ ٱلۡقِيَٰمَةِ عَمَّا كَانُواْ يَفۡتَرُونَ
Và chắc chắn những kẻ đa thần sẽ gánh vác tội lỗi của chúng về việc kêu gọi nhân loại đến với sự bịa đặt mà chúng đã ngụy tạo cũng như gánh vác tội lỗi của những ai đi theo lời mời gọi của chúng, không hề bị thiếu xót. Và chắc chắn,chúng sẽ bị thẩm tra vào Ngày Phục Sinh về những điều mà chúng đã từng bịa đặt ở trên trần gian từ những điều hư cấu.
تەفسیرە عەرەبیەکان:
سوودەکانی ئایەتەکان لەم پەڕەیەدا:
• الأعمال الصالحة يُكَفِّر الله بها الذنوب.
* Làm những việc thiện sẽ được Allah xóa bỏ những tội lỗi (nhỏ).

• تأكُّد وجوب البر بالأبوين.
* Khẳng định bổn phận hiếu thảo với cha mẹ.

• الإيمان بالله يقتضي الصبر على الأذى في سبيله.
* Đức tin Iman nơi Allah dòi hỏi cần phải kiên nhẫn trước những tổn hại trên con đường của Ngài.

• من سنَّ سُنَّة سيئة فعليه وزرها ووزر من عمل بها من غير أن ينقص من أوزارهم شيء.
* Ai tạo ra việc xấu xa thì y sẽ gánh vác tội lỗi của y và gánh vác thêm tội lỗi cho những ai làm theo và tội lỗi không bị ghi chép thiếu sót bất cứ điều gì.

 
وه‌رگێڕانی ماناكان ئایه‌تی: (13) سوره‌تی: سورەتی العنكبوت
پێڕستی سوره‌ته‌كان ژمارەی پەڕە
 
وه‌رگێڕانی ماناكانی قورئانی پیرۆز - وەرگێڕاوی ڤێتنامی بۆ پوختەی تەفسیری قورئانی پیرۆز - پێڕستی وه‌رگێڕاوه‌كان

وەرگێڕاوی ڤێتنامی بۆ پوختەی تەفسیری قورئانی پیرۆز، لە لایەن ناوەندی تەفسیر بۆ خوێندنەوە قورئانیەکان.

داخستن