وه‌رگێڕانی ماناكانی قورئانی پیرۆز - وەرگێڕاوی ڤێتنامی بۆ پوختەی تەفسیری قورئانی پیرۆز * - پێڕستی وه‌رگێڕاوه‌كان


وه‌رگێڕانی ماناكان ئایه‌تی: (42) سوره‌تی: سورەتی العنكبوت
إِنَّ ٱللَّهَ يَعۡلَمُ مَا يَدۡعُونَ مِن دُونِهِۦ مِن شَيۡءٖۚ وَهُوَ ٱلۡعَزِيزُ ٱلۡحَكِيمُ
Quả thật Allah biết rất rõ bất cứ điều gì chúng cầu nguyện thay vì Ngài. Không điều gì có thể giấu giếm khỏi Ngài Đặng, bởi Ngài là Đấng Toàn Năng, không ai vượt trội hơn Ngài, Đấng Sáng Suốt trong việc tạo hóa, sắp xếp và quản lý.
تەفسیرە عەرەبیەکان:
سوودەکانی ئایەتەکان لەم پەڕەیەدا:
• أهمية ضرب المثل: (مثل العنكبوت) .
* Tầm quan trọng của việc trình bày đưa ra các hình ảnh thí dụ: "Giống như hình ảnh thí dụ về con nhện".

• تعدد أنواع العذاب في الدنيا.
* Có vô số loại hình phạt ở trên trần gian.

• تَنَزُّه الله عن الظلم.
* Allah thanh lọc bản thân Ngài ra khỏi sự bất công.

• التعلق بغير الله تعلق بأضعف الأسباب.
* Mối quan hệ với những ai ngoài Allah là mối quan hệ yếu kém nhất.

• أهمية الصلاة في تقويم سلوك المؤمن.
* Tầm quan trọng của lễ nguyện Salah trong việc cân chỉnh nhân cách của những người có đức tin.

 
وه‌رگێڕانی ماناكان ئایه‌تی: (42) سوره‌تی: سورەتی العنكبوت
پێڕستی سوره‌ته‌كان ژمارەی پەڕە
 
وه‌رگێڕانی ماناكانی قورئانی پیرۆز - وەرگێڕاوی ڤێتنامی بۆ پوختەی تەفسیری قورئانی پیرۆز - پێڕستی وه‌رگێڕاوه‌كان

وەرگێڕاوی ڤێتنامی بۆ پوختەی تەفسیری قورئانی پیرۆز، لە لایەن ناوەندی تەفسیر بۆ خوێندنەوە قورئانیەکان.

داخستن