وه‌رگێڕانی ماناكانی قورئانی پیرۆز - وەرگێڕاوی ڤێتنامی بۆ پوختەی تەفسیری قورئانی پیرۆز * - پێڕستی وه‌رگێڕاوه‌كان


وه‌رگێڕانی ماناكان ئایه‌تی: (28) سوره‌تی: سورەتی لقمان
مَّا خَلۡقُكُمۡ وَلَا بَعۡثُكُمۡ إِلَّا كَنَفۡسٖ وَٰحِدَةٍۚ إِنَّ ٱللَّهَ سَمِيعُۢ بَصِيرٌ
Việc tao hóa các ngươi - hỡi con người - cũng như việc làm sống lại các ngươi vào Ngày Phục Sinh để thanh toán và thưởng phạt chỉ giống như việc tạo ra một cơ thể duy nhất mà thôi, rất đơn giản. Quả thật, Allah nghe rõ từng âm thanh, không âm thanh nào làm nhiễu được âm thanh khác đối với Ngài và tương tự như thế việc Ngài tạo hóa và phục sinh cá thể này không làm ảnh hưởng đến việc Ngài tạo hóa và phục sinh cá thể khác.
تەفسیرە عەرەبیەکان:
سوودەکانی ئایەتەکان لەم پەڕەیەدا:
• نعم الله وسيلة لشكره والإيمان به، لا وسيلة للكفر به.
* Các ân huệ của Allah là phương tiện để tạ ơn Ngài và để có đức tin nơi Ngài chứ không phải là phương tiện để phủ nhận và vong ơn Ngài.

• خطر التقليد الأعمى، وخاصة في أمور الاعتقاد.
* Sự nguy hại của việc bắt chước một cách mù quáng, đặc biệt là về các vấn đề tín ngưỡng.

• أهمية الاستسلام لله والانقياد له وإحسان العمل من أجل مرضاته.
* Tầm quan trọng của việc phục tùng Allah và tuân thủ đúng qui luật của Ngài để được sự hài lòng của Ngài.

• عدم تناهي كلمات الله.
* Lời phán của Allah không bao giờ cạn kiệt.

 
وه‌رگێڕانی ماناكان ئایه‌تی: (28) سوره‌تی: سورەتی لقمان
پێڕستی سوره‌ته‌كان ژمارەی پەڕە
 
وه‌رگێڕانی ماناكانی قورئانی پیرۆز - وەرگێڕاوی ڤێتنامی بۆ پوختەی تەفسیری قورئانی پیرۆز - پێڕستی وه‌رگێڕاوه‌كان

وەرگێڕاوی ڤێتنامی بۆ پوختەی تەفسیری قورئانی پیرۆز، لە لایەن ناوەندی تەفسیر بۆ خوێندنەوە قورئانیەکان.

داخستن