وه‌رگێڕانی ماناكانی قورئانی پیرۆز - وەرگێڕاوی ڤێتنامی بۆ پوختەی تەفسیری قورئانی پیرۆز * - پێڕستی وه‌رگێڕاوه‌كان


وه‌رگێڕانی ماناكان ئایه‌تی: (25) سوره‌تی: سورەتی سبأ
قُل لَّا تُسۡـَٔلُونَ عَمَّآ أَجۡرَمۡنَا وَلَا نُسۡـَٔلُ عَمَّا تَعۡمَلُونَ
Hãy bảo chúng - hỡi Thiên Sứ -: "Quý vị sẽ không bị tra hỏi vào Ngày Phán Xét về tội lỗi của chúng tôi đã từng mắc phải và chúng tôi cũng sẽ không bị tra hỏi về những việc làm mà quý vị đã từng làm."
تەفسیرە عەرەبیەکان:
سوودەکانی ئایەتەکان لەم پەڕەیەدا:
• التلطف بالمدعو حتى لا يلوذ بالعناد والمكابرة.
* Luôn vị nể, tôn trọng người được kêu gọi nhằm tránh hết mọi hình thức phản khán và chống đối từ họ.

• صاحب الهدى مُسْتَعْلٍ بالهدى مرتفع به، وصاحب الضلال منغمس فيه محتقر.
* Người được chỉ dẫn thì sẽ được hướng dẫn trong việc nâng cao địa vị còn người lạc lối thì sẽ bị đắm mình vào điều bị khinh bỉ.

• شمول رسالة النبي صلى الله عليه وسلم للبشرية جمعاء، والجن كذلك.
* Sự hoàn hảo của bức thông điệp do Nabi - cầu xin Allah ban bình an cho Người - mang đến là giành cho tất cả nhân loại và kể cả loài Jinn.

 
وه‌رگێڕانی ماناكان ئایه‌تی: (25) سوره‌تی: سورەتی سبأ
پێڕستی سوره‌ته‌كان ژمارەی پەڕە
 
وه‌رگێڕانی ماناكانی قورئانی پیرۆز - وەرگێڕاوی ڤێتنامی بۆ پوختەی تەفسیری قورئانی پیرۆز - پێڕستی وه‌رگێڕاوه‌كان

وەرگێڕاوی ڤێتنامی بۆ پوختەی تەفسیری قورئانی پیرۆز، لە لایەن ناوەندی تەفسیر بۆ خوێندنەوە قورئانیەکان.

داخستن