وه‌رگێڕانی ماناكانی قورئانی پیرۆز - وەرگێڕاوی ڤێتنامی بۆ پوختەی تەفسیری قورئانی پیرۆز * - پێڕستی وه‌رگێڕاوه‌كان


وه‌رگێڕانی ماناكان ئایه‌تی: (20) سوره‌تی: سورەتی ص
وَشَدَدۡنَا مُلۡكَهُۥ وَءَاتَيۡنَٰهُ ٱلۡحِكۡمَةَ وَفَصۡلَ ٱلۡخِطَابِ
Và TA đã củng cố sức mạnh cho Y bằng những thứ như địa vị, thể lực, trí lực và sự chiến thắng trước kẻ thù của Y. TA đã ban cho Y sứ mạng Nabi và sự đúng đắn trong các vụ việc khi đã quyết, và TA cũng đã ban cho Y cách ăn nói thu hút lòng người và sự quyết đoán.
تەفسیرە عەرەبیەکان:
سوودەکانی ئایەتەکان لەم پەڕەیەدا:
• بيان فضائل نبي الله داود وما اختصه الله به من الآيات.
* Trình bày hồng phúc của Nabi Dawood và những gì được Allah nói riêng về Người trong các câu Kinh Qur'an.

• الأنبياء - صلوات الله وسلامه عليهم - معصومون من الخطأ فيما يبلغون عن الله تعالى؛ لأن مقصود الرسالة لا يحصل إلا بذلك، ولكن قد يجري منهم بعض مقتضيات الطبيعة بنسيان أو غفلة عن حكم، ولكن الله يتداركهم ويبادرهم بلطفه.
* Các vị Nabi - cầu xin Allah ban bình an đến cho họ -được bảo vệ khỏi những sai sót trong nhiệm vụ truyền đạt bức thông điệp của Allah bởi mục đích của bức thông điệp là như thế. Tuy nhiên, có thể bởi một số yếu tố tự nhiên nên đôi lúc họ cũng quên hoặc vô ý, nhưng Allah sẽ chỉnh đốn họ lại ngay lập tức và Ngài sẽ giúp họ nhận thức đúng đắn trở lại bằng sự thông toàn của Ngài.

• استدل بعض العلماء بقوله تعالى: ﴿ وَإِنَّ كَثِيرًا مِّنَ اْلْخُلَطَآءِ لَيَبْغِي بَعْضُهُمْ عَلَى بَعْضٍ ﴾ على مشروعية الشركة بين اثنين وأكثر.
* Một số học giả Islam đã trích dẫn lời phán của Đấng Tối Cao { Quả thật, nhiều ngươi hợp tác làm ăn hay chèn ép lẫn nhau...} làm bằng chứng giáo lý rằng Islam cho phép hùn hạp giữa hai đối tác hoặc nhiều hơn.

• ينبغي التزام الأدب في الدخول على أهل الفضل والمكانة.
* Cần phải lịch sự và có sự tôn trọng đối với những người có địa vị và đức cao khi vào gặp họ.

 
وه‌رگێڕانی ماناكان ئایه‌تی: (20) سوره‌تی: سورەتی ص
پێڕستی سوره‌ته‌كان ژمارەی پەڕە
 
وه‌رگێڕانی ماناكانی قورئانی پیرۆز - وەرگێڕاوی ڤێتنامی بۆ پوختەی تەفسیری قورئانی پیرۆز - پێڕستی وه‌رگێڕاوه‌كان

وەرگێڕاوی ڤێتنامی بۆ پوختەی تەفسیری قورئانی پیرۆز، لە لایەن ناوەندی تەفسیر بۆ خوێندنەوە قورئانیەکان.

داخستن