وه‌رگێڕانی ماناكانی قورئانی پیرۆز - وەرگێڕاوی ڤێتنامی بۆ پوختەی تەفسیری قورئانی پیرۆز * - پێڕستی وه‌رگێڕاوه‌كان


وه‌رگێڕانی ماناكان ئایه‌تی: (47) سوره‌تی: سورەتی ص
وَإِنَّهُمۡ عِندَنَا لَمِنَ ٱلۡمُصۡطَفَيۡنَ ٱلۡأَخۡيَارِ
Và quả thật, đối với TA họ chắc chắn là những người ưu tú trong việc phục tùng TA và là đám bầy tôi trung thành của TA được TA lựa chọn để gánh vác sứ mạng cho TA và đi truyền bá bức thông điệp của TA đến nhân loại.
تەفسیرە عەرەبیەکان:
سوودەکانی ئایەتەکان لەم پەڕەیەدا:
• من صبر على الضر فالله تعالى يثيبه ثوابًا عاجلًا وآجلًا، ويستجيب دعاءه إذا دعاه.
* Những ai kiên nhẫn chịu đựng trước thử thách của Allah, Đấng Toàn Tối Cao thì chắc chắn sẽ được Ngài ban thưởng một phần thưởng xứng đáng trên cõi trần lẫn cõi Đời Sau và luôn được Ngài đáp lại lời cầu xin mỗi khi họ cầu xin Ngài.

• في الآيات دليل على أن للزوج أن يضرب امرأته تأديبًا ضربًا غير مبرح؛ فأيوب عليه السلام حلف على ضرب امرأته ففعل.
* Trong các câu Kinh có bằng chứng cho thấy rằng người chồng được phép đánh vợ khi vợ sai nhưng không được gây thương tích. Bởi vì, Nabi Ayyub - cầu xin bình an cho Người - đã thốt ra lời thề phải đánh vợ bằng roi nhưng Allah đã bảo Người dùng bó cỏ thay cho roi.

 
وه‌رگێڕانی ماناكان ئایه‌تی: (47) سوره‌تی: سورەتی ص
پێڕستی سوره‌ته‌كان ژمارەی پەڕە
 
وه‌رگێڕانی ماناكانی قورئانی پیرۆز - وەرگێڕاوی ڤێتنامی بۆ پوختەی تەفسیری قورئانی پیرۆز - پێڕستی وه‌رگێڕاوه‌كان

وەرگێڕاوی ڤێتنامی بۆ پوختەی تەفسیری قورئانی پیرۆز، لە لایەن ناوەندی تەفسیر بۆ خوێندنەوە قورئانیەکان.

داخستن