وه‌رگێڕانی ماناكانی قورئانی پیرۆز - وەرگێڕاوی ڤێتنامی بۆ پوختەی تەفسیری قورئانی پیرۆز * - پێڕستی وه‌رگێڕاوه‌كان


وه‌رگێڕانی ماناكان ئایه‌تی: (4) سوره‌تی: سورەتی غافر
مَا يُجَٰدِلُ فِيٓ ءَايَٰتِ ٱللَّهِ إِلَّا ٱلَّذِينَ كَفَرُواْ فَلَا يَغۡرُرۡكَ تَقَلُّبُهُمۡ فِي ٱلۡبِلَٰدِ
Không một ai dám tranh cải về các dấu hiệu của Allah được biểu hiện qua sự tồn tại của Đấng tối cao duy nhất và được xác nhận sự thật của các Sứ Giả của Ngài ngoài những kẻ không có đức tin đã phủ nhận nơi Allah vì sự hư hỏng nhận thức của họ. Bởi thế, Ngươi chớ buồn rầu cho chúng cũng như chớ để bị họ đánh lừa Ngươi về sự phù phiếm xa hoa.
تەفسیرە عەرەبیەکان:
سوودەکانی ئایەتەکان لەم پەڕەیەدا:
• الجمع بين الترغيب في رحمة الله، والترهيب من شدة عقابه: مسلك حسن.
* Kết hợp giữa sự khích lệ trong đức khoan dung của Allah và đe dọa mức độ nghiêm trọng về sự trừng phạt của Ngài, đây là cách hữu hiệu nhất

• الثناء على الله بتوحيده والتسبيح بحمده أدب من آداب الدعاء.
* Tán dương Allah bằng lời Tawhid và tạ ơn Ngài là một trong những phép tắc của sự cầu khẩn đến Ngài.

• كرامة المؤمن عند الله؛ حيث سخر له الملائكة يستغفرون له.
* Vinh danh cho người tin tưởng đối với Allah khi Ngài cho giới Thiên Thần cầu xin sự tha thứ cho họ.

 
وه‌رگێڕانی ماناكان ئایه‌تی: (4) سوره‌تی: سورەتی غافر
پێڕستی سوره‌ته‌كان ژمارەی پەڕە
 
وه‌رگێڕانی ماناكانی قورئانی پیرۆز - وەرگێڕاوی ڤێتنامی بۆ پوختەی تەفسیری قورئانی پیرۆز - پێڕستی وه‌رگێڕاوه‌كان

وەرگێڕاوی ڤێتنامی بۆ پوختەی تەفسیری قورئانی پیرۆز، لە لایەن ناوەندی تەفسیر بۆ خوێندنەوە قورئانیەکان.

داخستن