وه‌رگێڕانی ماناكانی قورئانی پیرۆز - وەرگێڕاوی ڤێتنامی بۆ پوختەی تەفسیری قورئانی پیرۆز * - پێڕستی وه‌رگێڕاوه‌كان


وه‌رگێڕانی ماناكان ئایه‌تی: (5) سوره‌تی: سورەتی فصلت
وَقَالُواْ قُلُوبُنَا فِيٓ أَكِنَّةٖ مِّمَّا تَدۡعُونَآ إِلَيۡهِ وَفِيٓ ءَاذَانِنَا وَقۡرٞ وَمِنۢ بَيۡنِنَا وَبَيۡنِكَ حِجَابٞ فَٱعۡمَلۡ إِنَّنَا عَٰمِلُونَ
Và họ bảo: Trái tim của bọn ta đã được niêm kín nên không nghe được những điều mà Ngươi mời gọi bọn ta chấp nhận, và tai của bọn ta điếc nên không nghe gì cả cũng như giữa bọn ta và Ngươi có một bức màn ngăn cách, vì vậy những điều Ngươi nói không truyền đạt đến bọn ta được. Bởi thế, hãy làm theo đường lối của Ngươi, còn bọn ta thì làm theo đường lối của bọn ta, và bọn ta sẽ không bao giờ đi theo Ngươi cả.
تەفسیرە عەرەبیەکان:
سوودەکانی ئایەتەکان لەم پەڕەیەدا:
• تعطيل الكافرين لوسائل الهداية عندهم يعني بقاءهم على الكفر.
* Những kẻ bất tuân luôn tìm cách vô hiệu hóa phương tiện của sự chỉ đạo đến với họ có nghĩa là họ vẫn ở trong tình trạng vô đức tin

• بيان منزلة الزكاة، وأنها ركن من أركان الإسلام.
* Trình bày vị trí của Zakat và nó là một trong những nền tảng bắt buộc của Islam

• استسلام الكون لله وانقياده لأمره سبحانه بكل ما فيه.
* Tất cả vũ trụ và muôn loài đều khuất phục trước Allah cũng như phục tùng mệnh lệnh của Ngài

 
وه‌رگێڕانی ماناكان ئایه‌تی: (5) سوره‌تی: سورەتی فصلت
پێڕستی سوره‌ته‌كان ژمارەی پەڕە
 
وه‌رگێڕانی ماناكانی قورئانی پیرۆز - وەرگێڕاوی ڤێتنامی بۆ پوختەی تەفسیری قورئانی پیرۆز - پێڕستی وه‌رگێڕاوه‌كان

وەرگێڕاوی ڤێتنامی بۆ پوختەی تەفسیری قورئانی پیرۆز، لە لایەن ناوەندی تەفسیر بۆ خوێندنەوە قورئانیەکان.

داخستن