وه‌رگێڕانی ماناكانی قورئانی پیرۆز - وەرگێڕاوی ڤێتنامی بۆ پوختەی تەفسیری قورئانی پیرۆز * - پێڕستی وه‌رگێڕاوه‌كان


وه‌رگێڕانی ماناكان ئایه‌تی: (12) سوره‌تی: سورەتی الزخرف
وَٱلَّذِي خَلَقَ ٱلۡأَزۡوَٰجَ كُلَّهَا وَجَعَلَ لَكُم مِّنَ ٱلۡفُلۡكِ وَٱلۡأَنۡعَٰمِ مَا تَرۡكَبُونَ
Và Ngài đã tạo hóa tất cả mọi thứ theo từng cặp, như ban đêm và ban ngày, giống đực và giống cái, và những thứ khác. Và Ngài đã tạo ra cho các ngươi những chiếc thuyền buồm và những con vật nuôi để các ngươi sử dụng hay cưỡi chúng trong các chuyến đi của các ngươi, rồi các ngươi láy những chiếc thuyền trên biển cả cũng như cưỡi những con vật trên mặt đất.
تەفسیرە عەرەبیەکان:
سوودەکانی ئایەتەکان لەم پەڕەیەدا:
• كل نعمة تقتضي شكرًا.
* Tất cả ân huệ cần phải được tạ ơn.

• جور المشركين في تصوراتهم عن ربهم حين نسبوا الإناث إليه، وكَرِهوهنّ لأنفسهم.
* Trong những điều bất công mà những kẻ thờ đa thần gán ghép cho Allah là họ quy cho Ngài có con gái, trong khi chính bản thân họ căm ghét.

• بطلان الاحتجاج على المعاصي بالقدر.
* Sự vô hiệu hóa của việc tự phạm tội rồi đổ lỗi cho số phận.

• المشاهدة أحد الأسس لإثبات الحقائق.
* Sự quan sát là một trong những nền tảng để xác minh sự thật.

 
وه‌رگێڕانی ماناكان ئایه‌تی: (12) سوره‌تی: سورەتی الزخرف
پێڕستی سوره‌ته‌كان ژمارەی پەڕە
 
وه‌رگێڕانی ماناكانی قورئانی پیرۆز - وەرگێڕاوی ڤێتنامی بۆ پوختەی تەفسیری قورئانی پیرۆز - پێڕستی وه‌رگێڕاوه‌كان

وەرگێڕاوی ڤێتنامی بۆ پوختەی تەفسیری قورئانی پیرۆز، لە لایەن ناوەندی تەفسیر بۆ خوێندنەوە قورئانیەکان.

داخستن