وه‌رگێڕانی ماناكانی قورئانی پیرۆز - وەرگێڕاوی ڤێتنامی بۆ پوختەی تەفسیری قورئانی پیرۆز * - پێڕستی وه‌رگێڕاوه‌كان


وه‌رگێڕانی ماناكان ئایه‌تی: (22) سوره‌تی: سورەتی الزخرف
بَلۡ قَالُوٓاْ إِنَّا وَجَدۡنَآ ءَابَآءَنَا عَلَىٰٓ أُمَّةٖ وَإِنَّا عَلَىٰٓ ءَاثَٰرِهِم مُّهۡتَدُونَ
Không! không phải như vậy, mà những họ diện lý do truyền thống: Quả thật, chúng tôi thấy cha ông chúng tôi theo một tín ngưỡng và tôn giáo, và trước đây tổ tiên của chúng tôi đã thờ phượng các bụt tượng, nên chúng tôi là những người đi theo dấu chân của họ trong việc thờ phượng.
تەفسیرە عەرەبیەکان:
سوودەکانی ئایەتەکان لەم پەڕەیەدا:
• كل نعمة تقتضي شكرًا.
* Tất cả ân huệ cần phải được tạ ơn.

• جور المشركين في تصوراتهم عن ربهم حين نسبوا الإناث إليه، وكَرِهوهنّ لأنفسهم.
* Trong những điều bất công mà những kẻ thờ đa thần gán ghép cho Allah là họ quy cho Ngài có con gái, trong khi chính bản thân họ căm ghét.

• بطلان الاحتجاج على المعاصي بالقدر.
* Sự vô hiệu hóa của việc tự phạm tội rồi đổ lỗi cho số phận.

• المشاهدة أحد الأسس لإثبات الحقائق.
* Sự quan sát là một trong những nền tảng để xác minh sự thật.

 
وه‌رگێڕانی ماناكان ئایه‌تی: (22) سوره‌تی: سورەتی الزخرف
پێڕستی سوره‌ته‌كان ژمارەی پەڕە
 
وه‌رگێڕانی ماناكانی قورئانی پیرۆز - وەرگێڕاوی ڤێتنامی بۆ پوختەی تەفسیری قورئانی پیرۆز - پێڕستی وه‌رگێڕاوه‌كان

وەرگێڕاوی ڤێتنامی بۆ پوختەی تەفسیری قورئانی پیرۆز، لە لایەن ناوەندی تەفسیر بۆ خوێندنەوە قورئانیەکان.

داخستن