وه‌رگێڕانی ماناكانی قورئانی پیرۆز - وەرگێڕاوی ڤێتنامی بۆ پوختەی تەفسیری قورئانی پیرۆز * - پێڕستی وه‌رگێڕاوه‌كان


وه‌رگێڕانی ماناكان ئایه‌تی: (21) سوره‌تی: سورەتی محمد
طَاعَةٞ وَقَوۡلٞ مَّعۡرُوفٞۚ فَإِذَا عَزَمَ ٱلۡأَمۡرُ فَلَوۡ صَدَقُواْ ٱللَّهَ لَكَانَ خَيۡرٗا لَّهُمۡ
Việc chúng vâng lệnh Allah và nói lời tử tế không chứa ý nghĩa bất tuân là điều tốt cho chúng, và khi nào việc chiến đấu bắt buộc phải diễn ra thì nếu chúng chân thật với Allah trong đức tin Iman của chúng và vâng lời Ngài thì điều đó tốt cho chúng hơn việc giả tạo đức tin và bất tuân Allah.
تەفسیرە عەرەبیەکان:
سوودەکانی ئایەتەکان لەم پەڕەیەدا:
• التكليف بالجهاد في سبيل الله يميّز المنافقين من صفّ المؤمنين.
Việc ban hành việc chiến đấu cho con đường chính nghĩa của Allah sẽ phân biệt được giữa những kẻ giả tạo đức tin trong hàng ngũ những người có đức tin.

• أهمية تدبر كتاب الله، وخطر الإعراض عنه.
Tầm quan trọng của việc suy ngẫm về Qur'an và sự nguy hại của việc quay lưng với Nó.

• الإفساد في الأرض وقطع الأرحام من أسباب قلة التوفيق والبعد عن رحمة الله.
Gây điều thối nát trên trái đất và cắt đứt tình máu mủ ruột thịt là một trong những nguyên nhân ít được Allah phù hộ cũng như bị Ngài đuổi đi xa khỏi lòng thương xót của Ngài.

 
وه‌رگێڕانی ماناكان ئایه‌تی: (21) سوره‌تی: سورەتی محمد
پێڕستی سوره‌ته‌كان ژمارەی پەڕە
 
وه‌رگێڕانی ماناكانی قورئانی پیرۆز - وەرگێڕاوی ڤێتنامی بۆ پوختەی تەفسیری قورئانی پیرۆز - پێڕستی وه‌رگێڕاوه‌كان

وەرگێڕاوی ڤێتنامی بۆ پوختەی تەفسیری قورئانی پیرۆز، لە لایەن ناوەندی تەفسیر بۆ خوێندنەوە قورئانیەکان.

داخستن