وه‌رگێڕانی ماناكانی قورئانی پیرۆز - وەرگێڕاوی ڤێتنامی بۆ پوختەی تەفسیری قورئانی پیرۆز * - پێڕستی وه‌رگێڕاوه‌كان


وه‌رگێڕانی ماناكان ئایه‌تی: (87) سوره‌تی: سورەتی المائدة
يَٰٓأَيُّهَا ٱلَّذِينَ ءَامَنُواْ لَا تُحَرِّمُواْ طَيِّبَٰتِ مَآ أَحَلَّ ٱللَّهُ لَكُمۡ وَلَا تَعۡتَدُوٓاْۚ إِنَّ ٱللَّهَ لَا يُحِبُّ ٱلۡمُعۡتَدِينَ
Hỡi những người có đức tin, các ngươi chớ cấm những thứ hưởng thụ được phép từ thức ăn, đồ uống và kết hôn, các ngưới chớ đừng cấm (bản thân và người khác) dùng những thứ đó để thể hiện sự không màng đến cuộc sống thế gian hoặc để thể hiện sự tu hành và ngoan đạo. Tuy nhiên, các ngươi chớ vượt quá giới hạn những gì mà Allah nghiêm cấm các ngươi. Quả thật, Allah không yêu thương những kẻ vượt khỏi giới hạn của Ngài mà giận dữ đối với họ.
تەفسیرە عەرەبیەکان:
سوودەکانی ئایەتەکان لەم پەڕەیەدا:
• الأمر بتوخي الطيب من الأرزاق وترك الخبيث.
Việc dùng những bổng lộc tốt lành và từ bỏ những thứ xấu xa, dơ bẩn là một mệnh lệnh.

• عدم المؤاخذة على الحلف عن غير عزم للقلب، والمؤاخذة على ما كان عن عزم القلب ليفعلنّ أو لا يفعلنّ.
Việc thề thốt không có chủ đích (do thói quen) thì không bị bắt tội, nhưng sẽ bị bắt tội đối với những lời thề có tâm định làm hoặc không làm.

• بيان أن كفارة اليمين: إطعام عشرة مساكين، أو كسوتهم، أو عتق رقبة مؤمنة، فإذا لم يستطع المكفِّر عن يمينه الإتيان بواحد من الأمور السابقة، فليكفِّر عن يمينه بصيام ثلاثة أيام.
Trình bày về cách thức Kaffa-rah cho lời thề giả dối hoặc thề nhưng không thực hiện theo lời thề: nuôi ăn mười người nghèo hoặc chu cấp quân áo cho họ hoặc giải phóng một nữ nô lệ có đức tin; nhưng nếu không có khả năng thực hiện một trong ba điều đó thì dùng hình thức nhịn chay ba ngày để thay thế.

• قوله تعالى: ﴿... إنَّمَا الْخَمْرُ ...﴾ هي آخر آية نزلت في الخمر، وهي نص في تحريمه.
Lời phán của Allah {... quả thật rượu ...} là câu Kinh nói về rượu được ban xuống sau cùng, là văn bản giáo lý cho việc nghiêm cấm rượu.

 
وه‌رگێڕانی ماناكان ئایه‌تی: (87) سوره‌تی: سورەتی المائدة
پێڕستی سوره‌ته‌كان ژمارەی پەڕە
 
وه‌رگێڕانی ماناكانی قورئانی پیرۆز - وەرگێڕاوی ڤێتنامی بۆ پوختەی تەفسیری قورئانی پیرۆز - پێڕستی وه‌رگێڕاوه‌كان

وەرگێڕاوی ڤێتنامی بۆ پوختەی تەفسیری قورئانی پیرۆز، لە لایەن ناوەندی تەفسیر بۆ خوێندنەوە قورئانیەکان.

داخستن