وه‌رگێڕانی ماناكانی قورئانی پیرۆز - وەرگێڕاوی ڤێتنامی بۆ پوختەی تەفسیری قورئانی پیرۆز * - پێڕستی وه‌رگێڕاوه‌كان


وه‌رگێڕانی ماناكان ئایه‌تی: (35) سوره‌تی: سورەتی ق
لَهُم مَّا يَشَآءُونَ فِيهَا وَلَدَيۡنَا مَزِيدٞ
Trong Thiên Đàng, họ sẽ có mọi thứ họ mong muốn và yêu thích, và sự hạnh phúc trong đó là bất tận. Và ở nơi TA (Allah) còn có một phần thêm nữa dành cho họ từ niềm hạnh phúc, cái mà chưa từng có đôi mắt nào từng nhìn thấy, chưa từng có đôi tai nào từng nghe qua và chưa từng có trái tim người phàm nào hình dung đến; đó là được nhìn ngắm Allah.
تەفسیرە عەرەبیەکان:
سوودەکانی ئایەتەکان لەم پەڕەیەدا:
• علم الله بما يخطر في النفوس من خير وشر.
Allah biết rõ những gì nguy hại cũng như những gì tốt cho các linh hồn.

• خطورة الغفلة عن الدار الآخرة.
Sự nguy hại của việc vô tâm và xao lãng về cõi Đời Sau.

• ثبوت صفة العدل لله تعالى.
Khẳng định thuộc tính công bằng tuyệt đối của Allah, Đấng Tối Cao.

 
وه‌رگێڕانی ماناكان ئایه‌تی: (35) سوره‌تی: سورەتی ق
پێڕستی سوره‌ته‌كان ژمارەی پەڕە
 
وه‌رگێڕانی ماناكانی قورئانی پیرۆز - وەرگێڕاوی ڤێتنامی بۆ پوختەی تەفسیری قورئانی پیرۆز - پێڕستی وه‌رگێڕاوه‌كان

وەرگێڕاوی ڤێتنامی بۆ پوختەی تەفسیری قورئانی پیرۆز، لە لایەن ناوەندی تەفسیر بۆ خوێندنەوە قورئانیەکان.

داخستن