وه‌رگێڕانی ماناكانی قورئانی پیرۆز - وەرگێڕاوی ڤێتنامی بۆ پوختەی تەفسیری قورئانی پیرۆز * - پێڕستی وه‌رگێڕاوه‌كان


وه‌رگێڕانی ماناكان ئایه‌تی: (11) سوره‌تی: سورەتی الإنسان
فَوَقَىٰهُمُ ٱللَّهُ شَرَّ ذَٰلِكَ ٱلۡيَوۡمِ وَلَقَّىٰهُمۡ نَضۡرَةٗ وَسُرُورٗا
Cho nên Allah, với hồng phúc của Ngài, sẽ cứu rỗi họ khỏi những điều xấu diễn ra của Ngày hôm đó, Ngài sẽ ban cho họ ánh hào quang trên gương mặt, một sự ưu đãi dành riêng cho họ và Ngài làm cho họ cảm thấy vui sướng trong trái tim của họ.
تەفسیرە عەرەبیەکان:
سوودەکانی ئایەتەکان لەم پەڕەیەدا:
• الوفاء بالنذر وإطعام المحتاج، والإخلاص في العمل، والخوف من الله: أسباب للنجاة من النار، ولدخول الجنة.
* Thực hiện lời thề nguyện, nuôi ăn những người túng thiếu, thành tâm trong việc làm, và sợ Allah là những nguyên nhân được cứu rỗi khỏi Hỏa Ngục và được thu nhận vào Thiên Đàng.

• إذا كان حال الغلمان الذين يخدمونهم في الجنة بهذا الجمال، فكيف بأهل الجنة أنفسهم؟!
* Nếu những thiếu niên phục dịch và hầu hạ trong Thiên Đàng đã đẹp như thế thì cái đẹp của cư dân Thiên Đàng sẽ thế nào?!

 
وه‌رگێڕانی ماناكان ئایه‌تی: (11) سوره‌تی: سورەتی الإنسان
پێڕستی سوره‌ته‌كان ژمارەی پەڕە
 
وه‌رگێڕانی ماناكانی قورئانی پیرۆز - وەرگێڕاوی ڤێتنامی بۆ پوختەی تەفسیری قورئانی پیرۆز - پێڕستی وه‌رگێڕاوه‌كان

وەرگێڕاوی ڤێتنامی بۆ پوختەی تەفسیری قورئانی پیرۆز، لە لایەن ناوەندی تەفسیر بۆ خوێندنەوە قورئانیەکان.

داخستن