Check out the new design

وه‌رگێڕانی ماناكانی قورئانی پیرۆز - وەرگێڕاوی ڤێتنامی - ناوەندی ڕواد بۆ وەرگێڕان * - پێڕستی وه‌رگێڕاوه‌كان

XML CSV Excel API
Please review the Terms and Policies

وه‌رگێڕانی ماناكان سوره‌تی: یس   ئایه‌تی:
وَٱضۡرِبۡ لَهُم مَّثَلًا أَصۡحَٰبَ ٱلۡقَرۡيَةِ إِذۡ جَآءَهَا ٱلۡمُرۡسَلُونَ
Ngươi (hỡi Thiên Sứ) hãy trình bày cho họ (những kẻ phủ nhận) hình ảnh thí dụ về đám dân của một thị trấn khi các Sứ Giả (của Allah) đến gặp họ.
تەفسیرە عەرەبیەکان:
إِذۡ أَرۡسَلۡنَآ إِلَيۡهِمُ ٱثۡنَيۡنِ فَكَذَّبُوهُمَا فَعَزَّزۡنَا بِثَالِثٖ فَقَالُوٓاْ إِنَّآ إِلَيۡكُم مُّرۡسَلُونَ
Khi TA phái hai Sứ Giả đến gặp họ, họ đã phủ nhận hai vị đó, rồi TA lại tăng cường thêm một vị thứ ba; cả ba vị đều nói với (đám dân của thị trấn): “Chúng tôi đích thực là những Sứ Giả được phái đến cho các người.”
تەفسیرە عەرەبیەکان:
قَالُواْ مَآ أَنتُمۡ إِلَّا بَشَرٞ مِّثۡلُنَا وَمَآ أَنزَلَ ٱلرَّحۡمَٰنُ مِن شَيۡءٍ إِنۡ أَنتُمۡ إِلَّا تَكۡذِبُونَ
(Đám dân của thị trấn) bảo: “Các ngươi chỉ là những người phàm tục giống bọn ta. Đấng Ar-Rahman đã không ban bất cứ điều gì xuống cả. Các ngươi chỉ nói dối mà thôi.”
تەفسیرە عەرەبیەکان:
قَالُواْ رَبُّنَا يَعۡلَمُ إِنَّآ إِلَيۡكُمۡ لَمُرۡسَلُونَ
(Ba vị Sứ Giả) nói: “Thượng Đế của chúng tôi biết rõ chúng tôi đích thực là những Sứ Giả được phái đến cho các người.”
تەفسیرە عەرەبیەکان:
وَمَا عَلَيۡنَآ إِلَّا ٱلۡبَلَٰغُ ٱلۡمُبِينُ
“Nhiệm vụ của chúng tôi chỉ là truyền đạt một cách rõ ràng mà thôi.”
تەفسیرە عەرەبیەکان:
قَالُوٓاْ إِنَّا تَطَيَّرۡنَا بِكُمۡۖ لَئِن لَّمۡ تَنتَهُواْ لَنَرۡجُمَنَّكُمۡ وَلَيَمَسَّنَّكُم مِّنَّا عَذَابٌ أَلِيمٞ
(Đám dân của thị trấn) bảo: “Bọn ta thực sự thấy có điềm xấu từ các ngươi. Nếu các ngươi không chịu dừng lại thì chắc chắn bọn ta sẽ ném đá giết các ngươi, chắc chắn bọn ta sẽ dùng hình phạt đau đớn để xử lý các ngươi.”
تەفسیرە عەرەبیەکان:
قَالُواْ طَٰٓئِرُكُم مَّعَكُمۡ أَئِن ذُكِّرۡتُمۚ بَلۡ أَنتُمۡ قَوۡمٞ مُّسۡرِفُونَ
(Ba vị Sứ Giả) nói: “Điềm xấu của các người sẽ đeo bám các người (bởi sự vô đức tin của các người). Lẽ nào các người cho là điềm xấu khi được nhắc nhở (về Allah) ư? Không, các người đúng là một đám người tội lỗi.”
تەفسیرە عەرەبیەکان:
وَجَآءَ مِنۡ أَقۡصَا ٱلۡمَدِينَةِ رَجُلٞ يَسۡعَىٰ قَالَ يَٰقَوۡمِ ٱتَّبِعُواْ ٱلۡمُرۡسَلِينَ
Rồi (đột nhiên) có một người đàn ông từ cuối phố chạy đến, bảo: “Này hỡi người dân! Các người hãy tuân theo lời các vị Sứ Giả.”
تەفسیرە عەرەبیەکان:
ٱتَّبِعُواْ مَن لَّا يَسۡـَٔلُكُمۡ أَجۡرٗا وَهُم مُّهۡتَدُونَ
“Các người hãy tuân theo những người không đòi các người bất cứ tiền thù lao nào và Họ đích thực là những người được hướng dẫn đúng đường.”
تەفسیرە عەرەبیەکان:
وَمَالِيَ لَآ أَعۡبُدُ ٱلَّذِي فَطَرَنِي وَإِلَيۡهِ تُرۡجَعُونَ
“Tại sao tôi lại không thờ phượng Đấng đã tạo ra tôi, Đấng mà các người sẽ được đưa về trình diện Ngài trở lại.”
تەفسیرە عەرەبیەکان:
ءَأَتَّخِذُ مِن دُونِهِۦٓ ءَالِهَةً إِن يُرِدۡنِ ٱلرَّحۡمَٰنُ بِضُرّٖ لَّا تُغۡنِ عَنِّي شَفَٰعَتُهُمۡ شَيۡـٔٗا وَلَا يُنقِذُونِ
“Lẽ nào tôi lại thờ phượng những thần linh khác ngoài Ngài ư? Nếu Đấng Ar-Rahman muốn tôi gặp điều tai hại thì các thần linh đó chẳng giúp ích được gì cho tôi cả và cũng không cứu vớt được tôi.”
تەفسیرە عەرەبیەکان:
إِنِّيٓ إِذٗا لَّفِي ضَلَٰلٖ مُّبِينٍ
“Lúc đó, chắc chắn tôi thực sự là một kẻ lầm lạc rõ ràng.”
تەفسیرە عەرەبیەکان:
إِنِّيٓ ءَامَنتُ بِرَبِّكُمۡ فَٱسۡمَعُونِ
“Quả thật, tôi đã tin nơi Thượng Đế của tất cả các người. Do đó, các người hãy nghe (lời khuyên của tôi).”
تەفسیرە عەرەبیەکان:
قِيلَ ٱدۡخُلِ ٱلۡجَنَّةَۖ قَالَ يَٰلَيۡتَ قَوۡمِي يَعۡلَمُونَ
Có Lời phán bảo: “Nhà ngươi hãy vào Thiên Đàng.” (Sau khi vào Thiên Đàng và thấy được những gì nơi đó) y nói: “Ôi ước gì, phải chi đám dân của tôi biết được”
تەفسیرە عەرەبیەکان:
بِمَا غَفَرَ لِي رَبِّي وَجَعَلَنِي مِنَ ٱلۡمُكۡرَمِينَ
“Việc Thượng Đế của tôi đã tha thứ và ban vinh dự cho tôi.”
تەفسیرە عەرەبیەکان:
 
وه‌رگێڕانی ماناكان سوره‌تی: یس
پێڕستی سوره‌ته‌كان ژمارەی پەڕە
 
وه‌رگێڕانی ماناكانی قورئانی پیرۆز - وەرگێڕاوی ڤێتنامی - ناوەندی ڕواد بۆ وەرگێڕان - پێڕستی وه‌رگێڕاوه‌كان

وەرگێڕان: تیمی ناوەندی ڕواد بۆ وەرگێڕان بە هاوكاری كۆڕگەی بانگەوازی لە ڕەبەوە و كۆڕگەی خزمەتگوزای ناوەڕۆکە ئیسلامیەکان بە زمانەکان.

داخستن