Kilniojo Korano reikšmių vertimas - Kilniojo Korano sutrumpinto aiškinimo vertimas į vietnamiečių kalbą * - Vertimų turinys


Reikšmių vertimas Aja (Korano eilutė): (13) Sūra: Sūra Ar-Ra’d
وَيُسَبِّحُ ٱلرَّعۡدُ بِحَمۡدِهِۦ وَٱلۡمَلَٰٓئِكَةُ مِنۡ خِيفَتِهِۦ وَيُرۡسِلُ ٱلصَّوَٰعِقَ فَيُصِيبُ بِهَا مَن يَشَآءُ وَهُمۡ يُجَٰدِلُونَ فِي ٱللَّهِ وَهُوَ شَدِيدُ ٱلۡمِحَالِ
Sấm sét tán dương Thượng Đế bằng lời ca tụng, các Thiên Thần tán dương và ca tụng Ngài vì kính sợ và tôn cao Ngài. Ngài ném những lưỡi tầm sét vào ai Ngài muốn trong các tạo vật của Ngài, và Ngài sẽ tiêu diệt y và những kẻ vô đức tin tranh cãi về tính duy nhất của Allah. Quả thật Allah có sức mạnh và quyền năng vô biên, vì vậy, bất cứ thứ gì Ngài muốn đều được thực hiện.
Tafsyrai arabų kalba:
Šiame puslapyje pateiktų ajų nauda:
• عظيم مغفرة الله وحلمه عن خطايا بني آدم، فهم يستكبرون ويَتَحَدَّوْنَ رسله وأنبياءه، ومع هذا يرزقهم ويعافيهم ويحلم عنهم.
* Sự vị tha bao la của Allah và lòng chịu đựng của Ngài đối với tội lỗi của con cháu Adam, họ kiêu ngạo và thách thức các vị Thiên Sứ và các vị Nabi của Ngài, với điều đó Ngài vẫn bang bổng lộc, tha thứ và khoan dung cho họ

• سعة علم الله تعالى بما في ظلمة الرحم، فهو يعلم أمر النطفة الواقعة في الرحم، وصَيْرُورتها إلى تخليق ذكر أو أنثى، وصحته واعتلاله، ورزقه وأجله، وشقي أو سعيد، فعلمه بها عام شامل.
* Kiến thức rộng lớn của Allah Tối Cao về những bí ẩn của dạ con, Ngài biết chuyện tinh dịch trong dạ con, rồi nó hình thành bé trai hoặc bé gái, khỏe mạnh và bệnh tật, đau khổ và hạnh phúc, bổng lộc và tuổi thọ và Ngài biết nó một cách tổng quát và toàn diện

• عظيم عناية الله ببني آدم، وإثبات وجود الملائكة التي تحرسه وتصونه وغيرهم مثل الحَفَظَة.
* Sự chăm sóc tuyệt vời của Allah cho con cháu Adam, và khẳng định sự tồn tại của các Thiên Thần mà họ canh gác và giữ gìn cho Ngài và nhân loại như một người bảo vệ

• أن الله تعالى يغير حال العبد إلى الأفضل متى ما رأى منه اتباعًا لأسباب الهداية، فهداية التوفيق منوطة باتباع هداية البيان.
* Quả thật Allah Tối Cao thay đổi tình trạng của bề tôi để họ tốt hơn khi mà Ngài thấy y tuân theo những sự dẫn dắt đúng đắn, sự dẫn dắt ân cần được chỉ định phải tuân theo sự dẫn dắt rành mạch

 
Reikšmių vertimas Aja (Korano eilutė): (13) Sūra: Sūra Ar-Ra’d
Sūrų turinys Puslapio numeris
 
Kilniojo Korano reikšmių vertimas - Kilniojo Korano sutrumpinto aiškinimo vertimas į vietnamiečių kalbą - Vertimų turinys

Kilniojo Korano sutrumpintas reikšmių vertimas į vietnamiečių k., išleido Korano studijų interpretavimo centras.

Uždaryti