Kilniojo Korano reikšmių vertimas - Kilniojo Korano sutrumpinto aiškinimo vertimas į vietnamiečių kalbą * - Vertimų turinys


Reikšmių vertimas Aja (Korano eilutė): (96) Sūra: Sūra An-Nachl
مَا عِندَكُمۡ يَنفَدُ وَمَا عِندَ ٱللَّهِ بَاقٖۗ وَلَنَجۡزِيَنَّ ٱلَّذِينَ صَبَرُوٓاْ أَجۡرَهُم بِأَحۡسَنِ مَا كَانُواْ يَعۡمَلُونَ
Hỡi nhân loại, những gì ở nơi các ngươi từ tài sản, sự hưởng thụ rồi đây sẽ cạn hết cho dù có nhiều đến dường nào, riêng những gì ở nơi Allah thì mãi mãi còn và không bao giờ cạn hết, vậy tại sao các ngươi lại chỉ quan tâm những thứ sẽ sớm mất mà bỏ mặc những thứ tồn tại mãi mãi?! Chắc chắn TA (Allah) sẽ ban thưởng cho những người kiên nhẫn trên các Giao Ước của TA, cố gắng không phá vỡ chúng những phần thường tương ứng với việc làm tốt nhất của họ trong việc tuân lệnh TA, và TA sẽ nhân các phần thưởng đó lên gấp mười lần, đến bảy trăm lần và nhiều hơn nữa theo ý của TA.
Tafsyrai arabų kalba:
Šiame puslapyje pateiktų ajų nauda:
• العمل الصالح المقرون بالإيمان يجعل الحياة طيبة.
Hành động thiện tốt cùng với đức tin Iman sẽ mang lại cuộc sống tốt đẹp và an lành.

• الطريق إلى السلامة من شر الشيطان هو الالتجاء إلى الله، والاستعاذة به من شره.
Con đường an toàn khỏi những điều xấu của Shaytan là cầu xin Allah che chở tránh khỏi nó.

• على المؤمنين أن يجعلوا القرآن إمامهم، فيتربوا بعلومه، ويتخلقوا بأخلاقه، ويستضيئوا بنوره، فبذلك تستقيم أمورهم الدينية والدنيوية.
Những người có đức tin phải lấy Qur'an làm kim chỉ nam của họ, họ phải giáo dục từ kiến thức của Nó, rèn luyện đạo đức từ phẩm chất đạo đức của Nó, thăp ánh sáng bằng ánh sáng của Nó. Và đó là sự ngay chính trong các vụ việc của đời sống thế tục cũng như tôn giáo.

• نسخ الأحكام واقع في القرآن زمن الوحي لحكمة، وهي مراعاة المصالح والحوادث، وتبدل الأحوال البشرية.
Việc xóa bỏ và thay thế các câu Kinh cũng như các luật định trong Qur'an trong khoảng thời gian mặc khải mang ý nghĩa và giá trị thiêng liêng, đó là quan tâm đến sự cải thiện các lợi ích và các sự kiện, và thay đổi các hoàn cảnh của con người.

 
Reikšmių vertimas Aja (Korano eilutė): (96) Sūra: Sūra An-Nachl
Sūrų turinys Puslapio numeris
 
Kilniojo Korano reikšmių vertimas - Kilniojo Korano sutrumpinto aiškinimo vertimas į vietnamiečių kalbą - Vertimų turinys

Kilniojo Korano sutrumpintas reikšmių vertimas į vietnamiečių k., išleido Korano studijų interpretavimo centras.

Uždaryti