Kilniojo Korano reikšmių vertimas - Kilniojo Korano sutrumpinto aiškinimo vertimas į vietnamiečių kalbą * - Vertimų turinys


Reikšmių vertimas Aja (Korano eilutė): (153) Sūra: Sūra Al-Bakara
يَٰٓأَيُّهَا ٱلَّذِينَ ءَامَنُواْ ٱسۡتَعِينُواْ بِٱلصَّبۡرِ وَٱلصَّلَوٰةِۚ إِنَّ ٱللَّهَ مَعَ ٱلصَّٰبِرِينَ
Hỡi những người có đức tin, các ngươi hãy cầu xin TA (Allah) sự phù hộ bằng sự kiên nhẫn, lễ nguyện Salah, và bằng việc tuân thủ theo mệnh lệnh của TA, quả thật, Allah cận kề với những người biết kiên nhẫn, Ngài sẽ giúp đỡ và phù hộ họ.
Tafsyrai arabų kalba:
Šiame puslapyje pateiktų ajų nauda:
• إطالة الحديث في شأن تحويل القبلة؛ لما فيه من الدلالة على نبوة محمد صلى الله عليه وسلم.
* Việc kéo dài các lời lẽ về việc thay đổi hướng Qiblah vì trong đó có bằng chứng khẳng định sứ mạng của Thiên Sứ Muhammad.

• ترك الجدال والاشتغالُ بالطاعات والمسارعة إلى الله أنفع للمؤمن عند ربه يوم القيامة.
* Việc từ bỏ tranh cãi, tập trung vào việc hành đạo cũng như nhanh chân chạy đến với Allah sẽ mang lại hữu ích cho người có đức tin nơi Thượng Đế của y vào Ngày Phán Xét.

• أن الأعمال الصالحة الموصلة إلى الله متنوعة ومتعددة، وينبغي للمؤمن أن يسابق إلى فعلها؛ طلبًا للأجر من الله تعالى.
Những việc ngoan đạo dẫn lối đến Allah rất đa dạng và phong phú, và người có đức tin nơi Allah nên đua nhau làm để tìm kiếm phần thưởng từ Allah Toàn Năng.

• عظم شأن ذكر الله -جلّ وعلا- حيث يكون ثوابه ذكر العبد في الملأ الأعلى.
* Đề cao giá trị của việc tụng niệm Allah, và phần thưởng cho việc làm này là Allah khoe người bề tôi của Ngài với các Thiên Thần trên trời.

 
Reikšmių vertimas Aja (Korano eilutė): (153) Sūra: Sūra Al-Bakara
Sūrų turinys Puslapio numeris
 
Kilniojo Korano reikšmių vertimas - Kilniojo Korano sutrumpinto aiškinimo vertimas į vietnamiečių kalbą - Vertimų turinys

Kilniojo Korano sutrumpintas reikšmių vertimas į vietnamiečių k., išleido Korano studijų interpretavimo centras.

Uždaryti