Kilniojo Korano reikšmių vertimas - Kilniojo Korano sutrumpinto aiškinimo vertimas į vietnamiečių kalbą * - Vertimų turinys


Reikšmių vertimas Aja (Korano eilutė): (188) Sūra: Sūra Al-Bakara
وَلَا تَأۡكُلُوٓاْ أَمۡوَٰلَكُم بَيۡنَكُم بِٱلۡبَٰطِلِ وَتُدۡلُواْ بِهَآ إِلَى ٱلۡحُكَّامِ لِتَأۡكُلُواْ فَرِيقٗا مِّنۡ أَمۡوَٰلِ ٱلنَّاسِ بِٱلۡإِثۡمِ وَأَنتُمۡ تَعۡلَمُونَ
188- Và cấm các ngươi lấy tài sản của nhau một cách bất chính như trộm cắp, chiếm đoạt, gian lận và cũng đừng thưa kiện ra tòa bằng mưu mô xảo quyệt để lấy tài sản của người khác một cách tội lỗi trong khi các ngươi biết đó là điều Allah nghiêm cấm. Việc biết điều đó bị cấm mà vẫn làm quả là một hành động xấu xa và đáng phải chịu phạt nặng nề.
Tafsyrai arabų kalba:
Šiame puslapyje pateiktų ajų nauda:
• مشروعية الاعتكاف، وهو لزوم المسجد للعبادة؛ ولهذا يُنهى عن كل ما يعارض مقصود الاعتكاف، ومنه مباشرة المرأة.
* Cho phép 'Etikaf, đó là ở suốt trong Masjid để hành đạo, và để bảo tồn của việc hành đạo 'Etikaf thì Islam cấm gần gủi vợ.

• النهي عن أكل أموال الناس بالباطل، وتحريم كل الوسائل والأساليب التي تقود لذلك، ومنها الرشوة.
* Cấm lấy tài sản thiên hạ một cách bất chính, cấm mọi phương cách dẫn đến việc làm đó như hối lộ, chẳng hạn.

• تحريم الاعتداء والنهي عنه؛ لأن هذا الدين قائم على العدل والإحسان.
* Cấm gây hấn, gây bất công bởi Islam là tôn giáo công bằng và gần gủi.

 
Reikšmių vertimas Aja (Korano eilutė): (188) Sūra: Sūra Al-Bakara
Sūrų turinys Puslapio numeris
 
Kilniojo Korano reikšmių vertimas - Kilniojo Korano sutrumpinto aiškinimo vertimas į vietnamiečių kalbą - Vertimų turinys

Kilniojo Korano sutrumpintas reikšmių vertimas į vietnamiečių k., išleido Korano studijų interpretavimo centras.

Uždaryti