Kilniojo Korano reikšmių vertimas - Kilniojo Korano sutrumpinto aiškinimo vertimas į vietnamiečių kalbą * - Vertimų turinys


Reikšmių vertimas Aja (Korano eilutė): (60) Sūra: Sūra Al-Mu’minūn
وَٱلَّذِينَ يُؤۡتُونَ مَآ ءَاتَواْ وَّقُلُوبُهُمۡ وَجِلَةٌ أَنَّهُمۡ إِلَىٰ رَبِّهِمۡ رَٰجِعُونَ
Và những ai mà họ cố gắng hành đạo, cố gắng dâng lên Allah nhiều việc ngoan đạo khác và tấm lòng của họ luôn lo sợ cho việc bố thí cũng như mọi việc hành đạo khác của họ không được Allah chấp nhận khi họ trở về trình diện Ngài.
Tafsyrai arabų kalba:
Šiame puslapyje pateiktų ajų nauda:
• خوف المؤمن من عدم قبول عمله الصالح.
* Người có đức tin luôn lo sợ việc làm ngoan đạo của mình không được chấp nhận.

• سقوط التكليف بما لا يُسْتطاع رحمة بالعباد.
* Không cần phải thực hiện những điều mà bản thân không có khả năng, đây là một sự nhân từ đối vơi đám nô lệ.

• الترف مانع من موانع الاستقامة وسبب في الهلاك.
* Sống xa xỉ là một trong những nguyên nhân ngăn cản đến với Chân Lý và là nguyên nhân bị diệt vong.

• قصور عقول البشر عن إدراك كثير من المصالح.
* Trí tuệ hạn hẹp của con người khiến họ không nhận thức được nhiều điều tốt đẹp.

 
Reikšmių vertimas Aja (Korano eilutė): (60) Sūra: Sūra Al-Mu’minūn
Sūrų turinys Puslapio numeris
 
Kilniojo Korano reikšmių vertimas - Kilniojo Korano sutrumpinto aiškinimo vertimas į vietnamiečių kalbą - Vertimų turinys

Kilniojo Korano sutrumpintas reikšmių vertimas į vietnamiečių k., išleido Korano studijų interpretavimo centras.

Uždaryti