Kilniojo Korano reikšmių vertimas - Kilniojo Korano sutrumpinto aiškinimo vertimas į vietnamiečių kalbą * - Vertimų turinys


Reikšmių vertimas Aja (Korano eilutė): (25) Sūra: Sūra An-Nūr
يَوۡمَئِذٖ يُوَفِّيهِمُ ٱللَّهُ دِينَهُمُ ٱلۡحَقَّ وَيَعۡلَمُونَ أَنَّ ٱللَّهَ هُوَ ٱلۡحَقُّ ٱلۡمُبِينُ
Trong ngày hôm đó, Allah ban thưởng đầy đủ công bằng và họ mới nhận ra được Allah là Đấng Chân Lý, tất cả mọi thứ xuất phát từ Ngài như thông tin hoặc lời cảnh cáo hoặc lời hứa hẹn đều là thật không có gì phải ngờ vực.
Tafsyrai arabų kalba:
Šiame puslapyje pateiktų ajų nauda:
• إغراءات الشيطان ووساوسه داعية إلى ارتكاب المعاصي، فليحذرها المؤمن.
* Shaytan luôn cám dỗ, quyến rũ con người làm điều Haram, người có đức tin cần phải thận trọng.

• التوفيق للتوبة والعمل الصالح من الله لا من العبد.
* Việc con người biết hối cải và làm điều thiện tốt là do sự phù hộ của Allah chứ không do con người.

• العفو والصفح عن المسيء سبب لغفران الذنوب.
* Tha thứ và bỏ qua cho người sai lầm là nguyên nhân tội lỗi của mình được xóa.

• قذف العفائف من كبائر الذنوب.
* Vu khống người đức hạnh là đại tội.

• مشروعية الاستئذان لحماية النظر، والحفاظ على حرمة البيوت.
* Giáo lý qui định về việc xin phép vào nhà nhằm bảo vệ bản thân không nhìn phải những điều Haram và để tôn trọng quyền riêng tư của chủ nhà.

 
Reikšmių vertimas Aja (Korano eilutė): (25) Sūra: Sūra An-Nūr
Sūrų turinys Puslapio numeris
 
Kilniojo Korano reikšmių vertimas - Kilniojo Korano sutrumpinto aiškinimo vertimas į vietnamiečių kalbą - Vertimų turinys

Kilniojo Korano sutrumpintas reikšmių vertimas į vietnamiečių k., išleido Korano studijų interpretavimo centras.

Uždaryti