Kilniojo Korano reikšmių vertimas - Kilniojo Korano sutrumpinto aiškinimo vertimas į vietnamiečių kalbą * - Vertimų turinys


Reikšmių vertimas Aja (Korano eilutė): (28) Sūra: Sūra An-Nūr
فَإِن لَّمۡ تَجِدُواْ فِيهَآ أَحَدٗا فَلَا تَدۡخُلُوهَا حَتَّىٰ يُؤۡذَنَ لَكُمۡۖ وَإِن قِيلَ لَكُمُ ٱرۡجِعُواْ فَٱرۡجِعُواْۖ هُوَ أَزۡكَىٰ لَكُمۡۚ وَٱللَّهُ بِمَا تَعۡمَلُونَ عَلِيمٞ
Trường hợp các ngươi không thấy ai trong nhà thì chứ bước vào cho đến khi có lời mời vào, nếu có ai bảo các ngươi lui lại thì các hãy rời đi. Allah xem điều đó tốt nhất cho các ngươi, bởi Ngài biết rõ điều các ngươi đang làm, không việc gì của các ngươi giấu kín được Ngài và dựa vào đó Ngài ban thưởng hoặc trừng phạt các ngươi.
Tafsyrai arabų kalba:
Šiame puslapyje pateiktų ajų nauda:
• جواز دخول المباني العامة دون استئذان.
* Được phép vào ngôi nhà cộng đồng không cần xin phép.

• وجوب غض البصر على الرجال والنساء عما لا يحلّ لهم.
* Bắt buộc cả nam lẫn nữ hạ cái nhìn xuống trước những thứ không được phép nhìn.

• وجوب الحجاب على المرأة.
* Bắt buộc phụ nữ phải ăn mặc kín toàn thân từ đầu đến chân (trừ gương mặt và hai bàn tay).

• منع استخدام وسائل الإثارة.
* Cấm sử dụng những phương tiện dẫn đến điều Haram.

 
Reikšmių vertimas Aja (Korano eilutė): (28) Sūra: Sūra An-Nūr
Sūrų turinys Puslapio numeris
 
Kilniojo Korano reikšmių vertimas - Kilniojo Korano sutrumpinto aiškinimo vertimas į vietnamiečių kalbą - Vertimų turinys

Kilniojo Korano sutrumpintas reikšmių vertimas į vietnamiečių k., išleido Korano studijų interpretavimo centras.

Uždaryti