Kilniojo Korano reikšmių vertimas - Kilniojo Korano sutrumpinto aiškinimo vertimas į vietnamiečių kalbą * - Vertimų turinys


Reikšmių vertimas Aja (Korano eilutė): (56) Sūra: Sūra An-Nūr
وَأَقِيمُواْ ٱلصَّلَوٰةَ وَءَاتُواْ ٱلزَّكَوٰةَ وَأَطِيعُواْ ٱلرَّسُولَ لَعَلَّكُمۡ تُرۡحَمُونَ
Và các ngươi hãy chu đáo hành lễ Salah, hãy xuất Zakah từ tài sản của các ngươi, hãy tuân lệnh Thiên Sứ mà chấp hành những điều Người sai bảo và những điều Ngài ngăn cấm, có thế hi vọng các ngươi hưởng được lòng thương xót của Allah.
Tafsyrai arabų kalba:
Šiame puslapyje pateiktų ajų nauda:
• اتباع الرسول صلى الله عليه وسلم علامة الاهتداء.
* Noi theo Thiên Sứ là dấu hiệu được hướng dẫn.

• على الداعية بذل الجهد في الدعوة، والنتائج بيد الله.
* Bổn phận của người kêu gọi tuyên truyền là nỗ lực truyền giáo còn thành quả là do Allah quyết định.

• الإيمان والعمل الصالح سبب التمكين في الأرض والأمن.
* Đức tin Iman và hành đạo là nguyên nhân được hưng thịnh và an bình.

• تأديب العبيد والأطفال على الاستئذان في أوقات ظهور عورات الناس.
* Giáo dục nô lệ và trẻ con biết xin phép trong các khoảng thời gian mà mọi người thường phơi bày 'Awrah.

 
Reikšmių vertimas Aja (Korano eilutė): (56) Sūra: Sūra An-Nūr
Sūrų turinys Puslapio numeris
 
Kilniojo Korano reikšmių vertimas - Kilniojo Korano sutrumpinto aiškinimo vertimas į vietnamiečių kalbą - Vertimų turinys

Kilniojo Korano sutrumpintas reikšmių vertimas į vietnamiečių k., išleido Korano studijų interpretavimo centras.

Uždaryti