Kilniojo Korano reikšmių vertimas - Kilniojo Korano sutrumpinto aiškinimo vertimas į vietnamiečių kalbą * - Vertimų turinys


Reikšmių vertimas Aja (Korano eilutė): (57) Sūra: Sūra An-Nūr
لَا تَحۡسَبَنَّ ٱلَّذِينَ كَفَرُواْ مُعۡجِزِينَ فِي ٱلۡأَرۡضِۚ وَمَأۡوَىٰهُمُ ٱلنَّارُۖ وَلَبِئۡسَ ٱلۡمَصِيرُ
Ngươi - hỡi Thiên Sứ - đừng có tưởng đám người phủ nhận Allah sẽ thoát được hình phạt khi Ngài muốn giáng lên đầu họ, và vào Ngày Phán Xét, chỗ ở của chúng sẽ là Hỏa Ngục, đúng là tồi tệ đối với ai có nơi cư ngụ là Hỏa Ngục.
Tafsyrai arabų kalba:
Šiame puslapyje pateiktų ajų nauda:
• اتباع الرسول صلى الله عليه وسلم علامة الاهتداء.
* Noi theo Thiên Sứ là dấu hiệu được hướng dẫn.

• على الداعية بذل الجهد في الدعوة، والنتائج بيد الله.
* Bổn phận của người kêu gọi tuyên truyền là nỗ lực truyền giáo còn thành quả là do Allah quyết định.

• الإيمان والعمل الصالح سبب التمكين في الأرض والأمن.
* Đức tin Iman và hành đạo là nguyên nhân được hưng thịnh và an bình.

• تأديب العبيد والأطفال على الاستئذان في أوقات ظهور عورات الناس.
* Giáo dục nô lệ và trẻ con biết xin phép trong các khoảng thời gian mà mọi người thường phơi bày 'Awrah.

 
Reikšmių vertimas Aja (Korano eilutė): (57) Sūra: Sūra An-Nūr
Sūrų turinys Puslapio numeris
 
Kilniojo Korano reikšmių vertimas - Kilniojo Korano sutrumpinto aiškinimo vertimas į vietnamiečių kalbą - Vertimų turinys

Kilniojo Korano sutrumpintas reikšmių vertimas į vietnamiečių k., išleido Korano studijų interpretavimo centras.

Uždaryti