Kilniojo Korano reikšmių vertimas - Kilniojo Korano sutrumpinto aiškinimo vertimas į vietnamiečių kalbą * - Vertimų turinys


Reikšmių vertimas Aja (Korano eilutė): (2) Sūra: Sūra Al-Furkan
ٱلَّذِي لَهُۥ مُلۡكُ ٱلسَّمَٰوَٰتِ وَٱلۡأَرۡضِ وَلَمۡ يَتَّخِذۡ وَلَدٗا وَلَمۡ يَكُن لَّهُۥ شَرِيكٞ فِي ٱلۡمُلۡكِ وَخَلَقَ كُلَّ شَيۡءٖ فَقَدَّرَهُۥ تَقۡدِيرٗا
Ngài là Đấng duy nhất sở hữu các tầng trời và trái đất, Ngài không có con cũng không có đối tác cùng chia sẻ vương quyền. Ngài đã tạo hóa vạn vật và định sẵn cho từng cái một số mệnh nhất định phù hợp với nó bằng kiến thức và sự sáng suốt của Ngài.
Tafsyrai arabų kalba:
Šiame puslapyje pateiktų ajų nauda:
• دين الإسلام دين النظام والآداب، وفي الالتزام بالآداب بركة وخير.
* Tôn giáo Islam là tôn giáo phép tắc và lễ nghĩa, việc tuân thủ theo lễ nghĩa sẽ được hồng phúc và tốt đẹp.

• منزلة رسول الله صلى الله عليه وسلم تقتضي توقيره واحترامه أكثر من غيره.
* Thân phận của Thiên Sứ Muhammad đáng được tôn kính hơn những người khác.

• شؤم مخالفة سُنَّة النبي صلى الله عليه وسلم.
* Thật tồi tệ cho hành động nghịch lại Sunnah của Thiên Sứ.

• إحاطة ملك الله وعلمه بكل شيء.
* Vương quyền và kiến thức của Allah bao trùm tất cả vạn vật.

 
Reikšmių vertimas Aja (Korano eilutė): (2) Sūra: Sūra Al-Furkan
Sūrų turinys Puslapio numeris
 
Kilniojo Korano reikšmių vertimas - Kilniojo Korano sutrumpinto aiškinimo vertimas į vietnamiečių kalbą - Vertimų turinys

Kilniojo Korano sutrumpintas reikšmių vertimas į vietnamiečių k., išleido Korano studijų interpretavimo centras.

Uždaryti