Kilniojo Korano reikšmių vertimas - Kilniojo Korano sutrumpinto aiškinimo vertimas į vietnamiečių kalbą * - Vertimų turinys


Reikšmių vertimas Aja (Korano eilutė): (45) Sūra: Sūra Al-Furkan
أَلَمۡ تَرَ إِلَىٰ رَبِّكَ كَيۡفَ مَدَّ ٱلظِّلَّ وَلَوۡ شَآءَ لَجَعَلَهُۥ سَاكِنٗا ثُمَّ جَعَلۡنَا ٱلشَّمۡسَ عَلَيۡهِ دَلِيلٗا
Ngươi không thấy sao - hỡi Thiên Sứ - vết tích tạo hóa của Allah khi Ngài trải cái bóng trên mặt đất, nếu muốn Ngài đã giữ yên không cho chúng cử động. Sau đó, TA đã tạo mặt trời làm bằng chứng cho việc kéo dài hoặc thu ngắn cái bóng.
Tafsyrai arabų kalba:
Šiame puslapyje pateiktų ajų nauda:
• انحطاط الكافر إلى مستوى دون مستوى الحيوان بسبب كفره بالله.
* Những người vô đức tin thấp hèn đáng kinh hơn cả súc vật ở nơi Allah vì họ không có đức tin nơi Ngài.

• ظاهرة الظل آية من آيات الله الدالة على قدرته.
* Bóng mát là một trong các dấu hiệu của Allah chứng minh về quyền năng của Ngài.

• تنويع الحجج والبراهين أسلوب تربوي ناجح.
* Sử dụng các dạng lập luận và các bằng chứng là một trong những phương pháp giáo dục hiệu quả.

• الدعوة بالقرآن من صور الجهاد في سبيل الله.
* Dùng Qur'an để kêu gọi là một trong những hình ảnh đấu tranh cho con đường chính nghĩa của Allah.

 
Reikšmių vertimas Aja (Korano eilutė): (45) Sūra: Sūra Al-Furkan
Sūrų turinys Puslapio numeris
 
Kilniojo Korano reikšmių vertimas - Kilniojo Korano sutrumpinto aiškinimo vertimas į vietnamiečių kalbą - Vertimų turinys

Kilniojo Korano sutrumpintas reikšmių vertimas į vietnamiečių k., išleido Korano studijų interpretavimo centras.

Uždaryti