Kilniojo Korano reikšmių vertimas - Kilniojo Korano sutrumpinto aiškinimo vertimas į vietnamiečių kalbą * - Vertimų turinys


Reikšmių vertimas Aja (Korano eilutė): (72) Sūra: Sūra An-Naml
قُلۡ عَسَىٰٓ أَن يَكُونَ رَدِفَ لَكُم بَعۡضُ ٱلَّذِي تَسۡتَعۡجِلُونَ
Ngươi hãy nói với chúng - hỡi Thiên Sứ -: Sự trừng phạt mà một số các ngươi mong muốn cho mau đến có lẽ đang ở sát sau lưng của các người đó.
Tafsyrai arabų kalba:
Šiame puslapyje pateiktų ajų nauda:
• علم الغيب مما اختص به الله، فادعاؤه كفر.
* Kiến thức về điều vô hình là thứ dành riêng cho Allah, ai tự xưng biết về nó thì y chính là kẻ vô đức tin.

• الاعتبار بالأمم السابقة من حيث مصيرها وأحوالها طريق النجاة.
* Xem xét tất cả sự kiện đã xảy ra với những cộng đồng thời trước là con đường dẫn đến sự cứu rỗi.

• إحاطة علم الله بأعمال عباده.
* Kiến thức của Allah bao trùm tất cả mọi hành động của đám nô lệ của Ngài.

• تصحيح القرآن لانحرافات بني إسرائيل وتحريفهم لكتبهم.
* Kinh Qur'an là một bằng chứng thép đính chính lại tính ngoan cố của bộ tộc Israel và việc họ cố tình chỉnh sửa kinh sách của họ.

 
Reikšmių vertimas Aja (Korano eilutė): (72) Sūra: Sūra An-Naml
Sūrų turinys Puslapio numeris
 
Kilniojo Korano reikšmių vertimas - Kilniojo Korano sutrumpinto aiškinimo vertimas į vietnamiečių kalbą - Vertimų turinys

Kilniojo Korano sutrumpintas reikšmių vertimas į vietnamiečių k., išleido Korano studijų interpretavimo centras.

Uždaryti