Kilniojo Korano reikšmių vertimas - Kilniojo Korano sutrumpinto aiškinimo vertimas į vietnamiečių kalbą * - Vertimų turinys


Reikšmių vertimas Aja (Korano eilutė): (163) Sūra: Sūra Al-’Imran
هُمۡ دَرَجَٰتٌ عِندَ ٱللَّهِۗ وَٱللَّهُ بَصِيرُۢ بِمَا يَعۡمَلُونَ
Đối với Allah địa vị họ không hề ngang nhau dù ở trần gian hay ở Đời Sau, Allah nhìn thấy rõ hành động của họ, không gì giấu được Ngài và Ngài sẽ ban thưởng phù hợp cho họ.
Tafsyrai arabų kalba:
Šiame puslapyje pateiktų ajų nauda:
• النصر الحقيقي من الله تعالى، فهو القوي الذي لا يحارب، والعزيز الذي لا يغالب.
* Chiến thắng thật sự là do Allah quyết định, Ngài là Đấng Hùng Mạnh không ai dám khiêu chiến,là Đấng Oai Nghiêm không ai chiến thắng được.

• لا تستوي في الدنيا حال من اتبع هدى الله وعمل به وحال من أعرض وكذب به، كما لا تستوي منازلهم في الآخرة.
* Đối với hai nhóm người, một bên bám sát chỉ đạo và tuân thủ theo lệnh của Ngài và một bên là chống đối, ngoãnh mặt với Ngài sẽ không hề ngang bằng nhau dù đang cùng sống ở trần gian cũng như địa vị ở Đời Sau.

• ما ينزل بالعبد من البلاء والمحن هو بسبب ذنوبه، وقد يكون ابتلاء ورفع درجات، والله يعفو ويتجاوز عن كثير منها.
* Không một tai nạn cũng như rủi go mà con người mắc phải là không do hậu quả của tội lỗi tạo nên; và đôi khi thử thách dùng để nâng cao địa vị trong khi Allah đã xí xóa và bỏ ra rất nhiều cho con người.

 
Reikšmių vertimas Aja (Korano eilutė): (163) Sūra: Sūra Al-’Imran
Sūrų turinys Puslapio numeris
 
Kilniojo Korano reikšmių vertimas - Kilniojo Korano sutrumpinto aiškinimo vertimas į vietnamiečių kalbą - Vertimų turinys

Kilniojo Korano sutrumpintas reikšmių vertimas į vietnamiečių k., išleido Korano studijų interpretavimo centras.

Uždaryti