Kilniojo Korano reikšmių vertimas - Kilniojo Korano sutrumpinto aiškinimo vertimas į vietnamiečių kalbą * - Vertimų turinys


Reikšmių vertimas Aja (Korano eilutė): (56) Sūra: Sūra Al-’Imran
فَأَمَّا ٱلَّذِينَ كَفَرُواْ فَأُعَذِّبُهُمۡ عَذَابٗا شَدِيدٗا فِي ٱلدُّنۡيَا وَٱلۡأٓخِرَةِ وَمَا لَهُم مِّن نَّٰصِرِينَ
Đối với những kẻ phủ nhận Ngươi và những Chân Lý mà Ngươi mang đến, chúng sẽ bị TA (Allah) trừng phạt một cực hình đau đớn ở trần gian bằng việc bị giết, bị bắt làm tù binh, bị xỉ nhục, ... và ở Đời Sau chúng sẽ bị thiêu đốt trong Hỏa Ngục mà không một ai hay thế lực nào có thể can thiệp và cứu vớt chúng khỏi hình phạt đó.
Tafsyrai arabų kalba:
Šiame puslapyje pateiktų ajų nauda:
• من كمال قدرته تعالى أنه يعاقب من يمكر بدينه وبأوليائه، فيمكر بهم كما يمكرون.
* Một trong những quyền năng của Allah là Ngài dẹp tan mọi âm mưu gây hại đến tôn giáo của Ngài cũng như các Wali của Ngài, Ngài lên kế hoạch giống như họ lên kế hoạch.

• بيان المعتقد الصحيح الواجب في شأن عيسى عليه السلام، وبيان موافقته للعقل فهو ليس بدعًا في الخلقة، فآدم المخلوق من غير أب ولا أم أشد غرابة والجميع يؤمن ببشريته.
* Trình bày đức tin bắt buộc đúng thật về Ysa, việc Adam được tạo hóa không cần cha và mẹ còn kỳ lạ hơn nhiều so với việc Ysa được tạo hóa không cần cha trong khi tất cả đều tin Adam là người phàm.

• مشروعية المُباهلة بين المتنازعين على الصفة التي وردت بها الآية الكريمة.
* Được phép dàn xếp các cuộc tranh luận theo cách mà câu Kinh đã đề cập.

 
Reikšmių vertimas Aja (Korano eilutė): (56) Sūra: Sūra Al-’Imran
Sūrų turinys Puslapio numeris
 
Kilniojo Korano reikšmių vertimas - Kilniojo Korano sutrumpinto aiškinimo vertimas į vietnamiečių kalbą - Vertimų turinys

Kilniojo Korano sutrumpintas reikšmių vertimas į vietnamiečių k., išleido Korano studijų interpretavimo centras.

Uždaryti