Kilniojo Korano reikšmių vertimas - Kilniojo Korano sutrumpinto aiškinimo vertimas į vietnamiečių kalbą * - Vertimų turinys


Reikšmių vertimas Aja (Korano eilutė): (9) Sūra: Sūra As-Sadždah
ثُمَّ سَوَّىٰهُ وَنَفَخَ فِيهِ مِن رُّوحِهِۦۖ وَجَعَلَ لَكُمُ ٱلسَّمۡعَ وَٱلۡأَبۡصَٰرَ وَٱلۡأَفۡـِٔدَةَۚ قَلِيلٗا مَّا تَشۡكُرُونَ
Sau đó, Ngài hoàn chỉnh hình dáng của con người, Ngài thổi linh hồn của Ngài vào y bằng cách hạ lệnh cho Thiên Thần thực hiện, và Ngài đã tạo cho các ngươi - hỡi con người - đôi tai để các ngươi nghe, cặp mắt để các ngươi nhìn và con tim để các ngươi suy nghĩ, thế mà các ngươi gần như không biết ơn về những hồng ân mà Ngài đã ban cho các ngươi.
Tafsyrai arabų kalba:
Šiame puslapyje pateiktų ajų nauda:
• الحكمة من بعثة الرسل أن يهدوا أقوامهم إلى الصراط المستقيم.
* Mục đích trong sứ mạng của các Thiên Sứ là hướng dẫn dân chúng của mình đến với chính đạo.

• ثبوت صفة الاستواء لله من غير تشبيه ولا تمثيل.
* Xác định thuộc tính an vị của Allah nhưng không so sánh và cũng không nêu hình ảnh ví dụ.

• استبعاد المشركين للبعث مع وضوح الأدلة عليه.
* Người đa thần đã phủ nhận sự phục sinh mặc dù các bằng chứng đã quá rõ ràng.

 
Reikšmių vertimas Aja (Korano eilutė): (9) Sūra: Sūra As-Sadždah
Sūrų turinys Puslapio numeris
 
Kilniojo Korano reikšmių vertimas - Kilniojo Korano sutrumpinto aiškinimo vertimas į vietnamiečių kalbą - Vertimų turinys

Kilniojo Korano sutrumpintas reikšmių vertimas į vietnamiečių k., išleido Korano studijų interpretavimo centras.

Uždaryti