Kilniojo Korano reikšmių vertimas - Kilniojo Korano sutrumpinto aiškinimo vertimas į vietnamiečių kalbą * - Vertimų turinys


Reikšmių vertimas Aja (Korano eilutė): (30) Sūra: Sūra Al-Ahzab
يَٰنِسَآءَ ٱلنَّبِيِّ مَن يَأۡتِ مِنكُنَّ بِفَٰحِشَةٖ مُّبَيِّنَةٖ يُضَٰعَفۡ لَهَا ٱلۡعَذَابُ ضِعۡفَيۡنِۚ وَكَانَ ذَٰلِكَ عَلَى ٱللَّهِ يَسِيرٗا
Hỡi những phụ nữ của Nabi! Ai trong các ngươi làm điều tội lỗi công khai thì sẽ bị trừng phạt gấp đôi trong Ngày Tận Thế vì địa vị và thân thế của các ngươi và để giữ thanh danh cho Thiên Sứ và việc tăng gấp đôi mức phạt đối với Allah vô cùng đơn giản.
Tafsyrai arabų kalba:
Šiame puslapyje pateiktų ajų nauda:
• تزكية الله لأصحاب رسول الله صلى الله عليه وسلم ، وهو شرف عظيم لهم.
* Allah tuyên dương nhóm bạn đạo của Thiên Sứ, đây là một ân huệ vĩ đại dành cho họ.

• عون الله ونصره لعباده من حيث لا يحتسبون إذا اتقوا الله.
* Allah phù hộ và ban chiến thắng cho đám nô lệ của Ngài, điều mà họ không ngờ trước khi họ có lòng Taqwa (kính sợ) với Ngài.

• سوء عاقبة الغدر على اليهود الذين ساعدوا الأحزاب.
* Kết cuộc tồi tệ cho việc bội ước của bọn Do Thái khi họ liên minh với kẻ thù trong trận Al-Ahzab.

• اختيار أزواج النبي صلى الله عليه وسلم رضا الله ورسوله دليل على قوة إيمانهنّ.
* Cách lựa chọn của các vợ của Thiên Sứ là làm hài lòng Allah và Thiên Sứ của Ngài thể hiện sự mạnh mẽ về đức tin Iman của họ.

 
Reikšmių vertimas Aja (Korano eilutė): (30) Sūra: Sūra Al-Ahzab
Sūrų turinys Puslapio numeris
 
Kilniojo Korano reikšmių vertimas - Kilniojo Korano sutrumpinto aiškinimo vertimas į vietnamiečių kalbą - Vertimų turinys

Kilniojo Korano sutrumpintas reikšmių vertimas į vietnamiečių k., išleido Korano studijų interpretavimo centras.

Uždaryti