Kilniojo Korano reikšmių vertimas - Kilniojo Korano sutrumpinto aiškinimo vertimas į vietnamiečių kalbą * - Vertimų turinys


Reikšmių vertimas Aja (Korano eilutė): (8) Sūra: Sūra Al-Ahzab
لِّيَسۡـَٔلَ ٱلصَّٰدِقِينَ عَن صِدۡقِهِمۡۚ وَأَعَدَّ لِلۡكَٰفِرِينَ عَذَابًا أَلِيمٗا
Allah đã lập giao ước trịnh trọng này với một số Nabi để Ngài hỏi những người chân thật trong số Thiên Sứ sự thật về những người vô đức tin, và Allah đã chuẩn bị cho đám người vô đức tin nơi Ngài cũng như các Thiên Sứ của Ngài một hình phạt đau đớn trong Ngày Tận Thế, đó là lửa của Hỏa Ngục.
Tafsyrai arabų kalba:
Šiame puslapyje pateiktų ajų nauda:
• منزلة أولي العزم من الرسل.
* Vị thế của nhóm Thiên Sứ kiên định nhất.

• تأييد الله لعباده المؤمنين عند نزول الشدائد.
* Sự phù hộ của Allah dành cho đám nô lệ có đức tin khi họ bị nạn kiếp.

• خذلان المنافقين للمؤمنين في المحن.
* Sự thất bại của đám Munafiq trước những người có đức tin trong thử thách.

 
Reikšmių vertimas Aja (Korano eilutė): (8) Sūra: Sūra Al-Ahzab
Sūrų turinys Puslapio numeris
 
Kilniojo Korano reikšmių vertimas - Kilniojo Korano sutrumpinto aiškinimo vertimas į vietnamiečių kalbą - Vertimų turinys

Kilniojo Korano sutrumpintas reikšmių vertimas į vietnamiečių k., išleido Korano studijų interpretavimo centras.

Uždaryti